Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

9 Tháng Sáu, 2023

Doxorubicin

Tên chung quốc tế: Doxorubicin. Mã ATC: L01DB01. Loại thuốc: Nhóm anthracyclin. Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ thuốc tiêm 10 mg, 20 mg, 50 mg doxorubicin hydroclorid dạng bột đông khô. Tá dược: lactose và methylparaben để làm cho hoạt chất dễ tan. – Lọ thuốc tiêm 10 mg/5 …

Doxorubicin Read More »

Doxepin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Doxepin hydrochloride. Mã ATC: N06AA12. Loại thuốc: Thuốc chống trầm cảm ba vòng. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc nang: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg. – Viên nén: 3 mg, 6 mg. – Dung dịch uống đậm đặc: 10 mg/ml. Kem bôi tại …

Doxepin Hydroclorid Read More »

Doxazosin

Tên chung quốc tế: Doxazosin. Mã ATC: C02CA04. Loại thuốc: Thuốc ức chế thụ thể alpha-adrenergic. Thuốc kháng alpha-adrenergic. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 1 mg, 2 mg, 4 mg, 8 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Doxazosin (thường dùng dưới dạng mesylat) là tác nhân ức chế thụ …

Doxazosin Read More »

Doripenem

Tên chung quốc tế: Doripenem. Mã ATC: J01DH04. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ bột pha tiêm chứa doripenem monohydrat tương đương với 250 mg, 500 mg doripenem. Dược lý và cơ chế tác dụng – Doripenem là một kháng sinh tổng hợp nhóm carbapenem, có …

Doripenem Read More »

Dopamin

Tên chung quốc tế: Dopamine. Mã ATC: C01CA04. Loại thuốc: Thuốc kích thích thụ thể beta1 và alpha, giải phóng adrenalin của hệ thần kinh giao cảm. Dạng thuốc và hàm lượng: – Ống tiêm chứa dopamin hydroclorid: 200 mg/5 ml, 400 mg/10 ml, adrenergic và gián tiếp giải phóng noradrenalin từ đầu mút tận …

Dopamin Read More »

Donepezil Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Donepezil hydrochloride. Mã ATC: N06DA02. Loại thuốc: Thuốc ức chế acetylcholinesterase có thể hồi phục (tác dụng trung tâm). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên bao phim: 5 mg, 10 mg, 23 mg. – Viên ngậm: 5 mg, 10 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Donepezil hydroclorid, …

Donepezil Hydroclorid Read More »

Domperidon

Tên chung quốc tế: Domperidone. Mã ATC: A03FA03. Loại thuốc: Thuốc chống nôn/thuốc đối kháng dopamin. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 10 mg. – Hỗn dịch uống: 30 mg/30 ml. Thuốc đạn: 30 mg. – Ống tiêm: 10 mg/2 ml. Cốm sủi: 10 mg/gói. Dược lý và cơ chế tác dụng – …

Domperidon Read More »

Docusat

Tên chung quốc tế: Docusate. Mã ATC: A06AA02. Loại thuốc: Thuốc nhuận tràng làm mềm phân. Thuốc nhuận tràng kích thích. Chất diện hoạt. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang: 50 mg, 100 mg, 250 mg. – Viên nén: 50 mg, 100 mg. – Dung dịch uống dùng cho trẻ em: 12,5 mg/5 …

Docusat Read More »

Docetaxel

Tên chung quốc tế: Docetaxel. Mã ATC: L01CD02. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch tiêm đậm đặc: 10 mg/ ml; 20 mg /ml; 20 mg/ 0,5 ml (để pha loãng truyền tĩnh mạch). – Thuốc bột đông khô pha tiêm: 20 mg; 80 mg; 160 mg (đóng …

Docetaxel Read More »

Dobutamin

Tên chung quốc tế: Dobutamine. Mã ATC: C01CA07. Loại thuốc: Thuốc chủ vận beta1-adrenergic; thuốc kích thích tim. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch: – Thường dùng dưới dạng dobutamin hydroclorid. Loại dung dịch đậm đặc: 12,5 mg/ml (20 ml). – Loại pha sẵn thường pha trong dung dịch glucose …

Dobutamin Read More »