Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

20 Tháng Sáu, 2023

Gemfibrozil

Tên chung quốc tế: Gemfibrozil. Mã ATC: C10AB04. Loại thuốc: Thuốc chống tăng lipid huyết. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang: 300 mg; Viên nén: 600 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Gemfibrozil là một chất tương tự acid fibric không có halogen và là thuốc chống tăng lipid huyết. …

Gemfibrozil Read More »

Gemcitabin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Gemcitabine hydrochloride. Mã ATC: L01BC05 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, nhóm chống chuyển hóa, nucleosid pyrimidin tổng hợp. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc bột: 200 mg; 1 g; 1,5 g; 2 g dùng để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. Dược lý và cơ chế tác dụng …

Gemcitabin Hydroclorid Read More »

Gatifloxacin

Tên chung quốc tế: Gatifloxacin. Mã ATC: J01MA16; S01AX21. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm fluoroquinolon. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg. – Thuốc tiêm: 200 mg/20 ml, 400 mg/40 ml, 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml. – Thuốc nhỏ mắt: 0,3% (5 ml), 0,5% (2,5 ml), có …

Gatifloxacin Read More »

Ganciclovir

Tên chung quốc tế: Ganciclovir. Mã ATC: J05AB06, S01AD09. Loại thuốc: Thuốc chống virus. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang: 250 mg, 500 mg. – Lọ bột pha tiêm: 500 mg ganciclovir natri. Dược lý và cơ chế tác dụng – Ganciclovir là một nucleosid tổng hợp tương tự guanin có cấu trúc …

Ganciclovir Read More »

Gali Nitrat

Tên chung quốc tế: Gallium nitrate. Mã ATC: Chưa có. Loại thuốc: Thuốc chống tăng calci huyết (do ung thư), thuốc ức chế tiêu xương. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm 25 mg/ml (500 mg). Dược lý và cơ chế tác dụng – Gali nitrat là một muối vô cơ kim loại có …

Gali Nitrat Read More »

Galantamin

Tên chung quốc tế: Galantamine. Mã ATC: N06DA04. Loại thuốc: Chống sa sút trí tuệ. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim: 4 mg, 8 mg, 12 mg. – Viên nang giải phóng chậm: 8 mg, 16 mg, 24 mg. Dung dịch uống: 4 mg/ml. – Thường dùng dạng galantamin hydrobromid, liều …

Galantamin Read More »

Galamin

Tên chung quốc tế: Gallamine. Mã ATC: M03AC02. Loại thuốc: Thuốc giãn cơ loại phong bế thần kinh cơ không khử cực. Dạng thuốc và hàm lượng – Ống tiêm 1 ml, 2 ml và 3 ml (40 mg/ml hay 20 mg/ml). Tá dược natri edetat, natri bisulfid (Flaxedil – Mỹ); kali metabisulfid, natri sulfide …

Galamin Read More »

Gabapentin

Tên chung quốc tế: Gabapentin. Mã ATC: NO3AX12. Loại thuốc: Thuốc chống động kinh, điều trị đau thần kinh. Dạng thuốc và hàm lượng – Nang: 100 mg, 300 mg, 400 mg. – Viên nén, viên nén bao phim: 600 mg, 800 mg. Dung dịch uống: 250 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác …

Gabapentin Read More »

Furosemid

Tên chung quốc tế: Furosemide. Mã ATC: C03CA01. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu quai. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 20 mg, 40 mg, 80 mg. – Dung dịch uống 40 mg/5 ml, 10 mg/ml. Thuốc tiêm 10 mg/ml, 20 mg/2 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Furosemid là thuốc …

Furosemid Read More »

Formoterol Fumarat

Tên chung quốc tế: Formoterol fumarate. Mã ATC: R03AC13. Loại thuốc: Kích thích chọn lọc thụ thể beta2-adrenergic, tác dụng kéo dài. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang chứa bột khô để hít qua miệng: Formoterol fumarat 6 microgam hoặc 12 microgam/nang. Dùng cùng với dụng cụ đặc biệt để đưa thuốc. – …

Formoterol Fumarat Read More »