Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

22 Tháng Sáu, 2023

Hydrogen Peroxid

Tên chung quốc tế: Hydrogen peroxide. Mã ATC: A01AB02, D08AX01, S02AA06. Loại thuốc: Thuốc tẩy uế, sát trùng. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch hydrogen peroxid (nước oxy già): 3, 6, 27 và 30%. Gel hydrogen peroxid 1,5%. Dược lý và cơ chế tác dụng – Hydrogen peroxid là một chất oxy hóa, …

Hydrogen Peroxid Read More »

Hydrocortison

Tên chung quốc tế: Hydrocortisone. Mã ATC: H02AB09, D07AA02, D07XA01, S01BA02, S01CB03, S02BA01, A01AC03, A07EA02, C05AA01. Loại thuốc: Glucocorticosteroid, corticosteroid. Dạng thuốc và hàm lượng – Kem: 0,5%, 1%, 2,5%. – Gel: 0,5%, 1%. – Lotion: 0,25%, 0,5%, 1%, 2,5%. – Thuốc mỡ: 0,25%, 1%, 2,5%. – Dung dịch (dùng ngoài): 0,5%, 1%, 2,5%. – …

Hydrocortison Read More »

Hydroclorothiazid

Tên chung quốc tế: Hydrochlorothiazide. Mã ATC: C03AA03. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu thuộc nhóm thiazid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 25 mg; 50 mg; 100 mg. Viên nang: 12,5 mg. – Dung dịch uống: 50 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Hydroclorothiazid và các thuốc lợi tiểu …

Hydroclorothiazid Read More »

Hydralazin

Tên chung quốc tế: Hydralazine. Mã ATC: C02DB02. Loại thuốc: Thuốc giãn mạch, chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 10 mg, 20 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg. – Nang: 25 mg, 50 mg, 100 mg. Thuốc tiêm: 20 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – …

Hydralazin Read More »

Hyaluronidase

Tên chung quốc tế: Hyaluronidase. Mã ATC: B06AA03. Loại thuốc: Enzym. Dạng thuốc và hàm lượng – Bột đông khô để tiêm, đóng ống 150 và 1 500 đvqt. Dung dịch tiêm: 150 đvqt/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Hyaluronidase để tiêm là một enzym phân giải protein, vô khuẩn, tan trong …

Hyaluronidase Read More »

Homatropin Hydrobromid

Tên chung quốc tế: Homatropine hydrobromide. Mã ATC: S01FA05. Loại thuốc: Thuốc nhỏ mắt, chống tiết acetylcholin; thuốc nhỏ mắt, giãn đồng tử và liệt cơ thể mi. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc nhỏ mắt dưới dạng muối hydrobromid 1% (10 ml); 2% (1 ml, 5 ml, 10 ml); 5% (1 ml, 2 …

Homatropin Hydrobromid Read More »

Heparin

Tên chung quốc tế: Heparin. Mã ATC: B01AB01, C05BA03, S01XA14. Loại thuốc: Chống đông máu. Dạng thuốc và hàm lượng – Các muối thường dùng là heparin calci, heparin natri trong dextrose hoặc trong natri clorid. Một số dung dịch có thêm chất bảo quản là alcol benzylic hoặc clorobutanol. Liều biểu thị bằng đơn …

Heparin Read More »

Halothan

Tên chung quốc tế: Halothane. Mã ATC: N01AB01. Loại thuốc: Thuốc mê đường hô hấp. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ 125 ml, 250 ml, halothan chứa 0,01% (kl/kl) thymol là chất bảo quản, một số sản phẩm có thể có 0,0005% (kl/kl) amoniac. Dược lý và cơ chế tác dụng – Halothan là …

Halothan Read More »

Haloperidol

Tên chung quốc tế: Haloperidol. Mã ATC: N05AD01. Loại thuốc: Thuốc an thần kinh thuộc nhóm butyrophenon. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 0,5 mg; 1 mg; 1,5 mg; 2 mg; 5 mg; 10 mg và 20 mg. Thuốc tiêm: 5 mg haloperidol lactat/ml; 50 mg và 100 mg haloperidol decanoat/ml (tính theo …

Haloperidol Read More »

Guanethidin

Tên chung quốc tế: Guanethidine. Mã ATC: C02CC02; S01EX01. Loại thuốc: Thuốc hạ huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 10 mg, 25 mg (dạng guanethidin monosulfat). Ống tiêm: 10 mg/ml (dạng guanethidin monosulfat). – Dung dịch nhỏ mắt: 5% (10 ml). Dược lý và cơ chế tác dụng – Guanethidin là …

Guanethidin Read More »