Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

28 Tháng Sáu, 2023

Lopinavir và Ritonavir

Tên chung quốc tế: Lopinavir and ritonavir Mã ATC: J05AR10. Loại thuốc: Thuốc ức chế protease của HIV. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc nước: Lopinavir 400 mg/5 ml và ritonavir 100 mg/5 ml Viên nén bao phim: Lopinavir 100 mg và ritonavir 25 mg; lopinavir 200 mg và ritonavir 50 mg. Dược lý …

Lopinavir và Ritonavir Read More »

Loperamid

Tên chung quốc tế: Loperamide. Mã ATC: Loperamid hydroclorid: A07DA03. Loperamid oxyd: A07DA05. Loại thuốc: Thuốc trị ỉa chảy. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang, viên nén: 2 mg (dạng loperamid hydroclorid). – Dung dịch uống: 1 mg/5 ml, lọ 5 ml, 10 ml, 60 ml, 90 ml, 120 ml; 1 mg/7,5 ml, …

Loperamid Read More »

Lomustin

Tên chung quốc tế: Lomustine. Mã ATC: L01AD02. Loại thuốc: Chống ung thư, tác nhân alkyl hóa. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang: 10 mg, 40 mg và 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Lomustin là dẫn xuất nitrosoure, được coi là thuốc alkyl hóa dùng để chữa ung …

Lomustin Read More »

Lodoxamid Tromethamin

Tên chung quốc tế: Lodoxamide tromethamine. Mã ATC: S01GX05. Loại thuốc: Thuốc ổn định dưỡng bào, chống dị ứng. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ thuốc tra mắt 0,1% có đầu nhỏ giọt (5, 10, 15 ml), chứa chất bảo quản là benzalkonium clorid 0,007% . – Ống nhựa đơn liều 0,1% (0,4 ml), …

Lodoxamid Tromethamin Read More »

Lithi Carbonat

Tên chung quốc tế: Lithium carbonate. Mã ATC: N05AN01 (lithi). Loại thuốc: Thuốc điều chỉnh khí sắc. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén hoặc viên nang cứng: 150 mg, 200 mg, 250 mg, 300 mg, 400 mg, 600 mg. – Viên giải phóng kéo dài: 300 mg, 450 mg, 600 mg. – 37 …

Lithi Carbonat Read More »

Lisinopril

Tên chung quốc tế: Lisinopril. Mã ATC: C09AA03. Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 2,5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg, 30 mg và 40 mg lisinopril. Dạng lisinopril phối hợp: Viên nén 20 mg lisinopril kết hợp với 12,5 mg hoặc 25 mg …

Lisinopril Read More »

Liothyronin

Tên chung quốc tế: Liothyronine. Mã ATC: H03AA02. Loại thuốc: Hormon tuyến giáp. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén natri liothyronin: 5 microgam; 20 microgam; 25 microgam; 50 microgam. – Thuốc tiêm natri liothyronin (chỉ để tiêm tĩnh mạch): Dung dịch tiêm 10 microgam trong 1 ml; bột đông khô pha tiêm 20 …

Liothyronin Read More »

Lindan

Tên chung quốc tế: Lindane. Mã ATC: P03AB02 Loại thuốc: Thuốc diệt ký sinh trùng, thuốc điều trị ngoài da, thuốc điều trị ghẻ. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch bôi ngoài da (thuốc xức) 1%, tuýp 60 ml. Dầu gội 1%, chai 60 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – …

Lindan Read More »

Lincomycin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Lincomycin hydrochloride. Mã ATC: J01FF02. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm lincosamid. Dạng thuốc và hàm lượng – Bột để pha tiêm: Lọ 250 mg, 500 mg (kèm ống dung môi pha tiêm). Thuốc tiêm: 300 mg/2 ml, 600 mg/2 ml. – Viên nén hoặc viên nang: 250 mg, 500 mg. Dược …

Lincomycin Hydroclorid Read More »

Lidocain

Tên chung quốc tế: Lidocaine. Mã ATC: C01BB01, C05AD01, D04AB01, N01BB02, R02AD02, S01HA07, S02DA01. Loại thuốc: Thuốc tê, thuốc chống loạn nhịp nhóm 1B. Tên khác: Xylocain. Dạng thuốc và hàm lượng – Hàm lượng và liều lượng được tính theo lidocain hydroclorid. – Thuốc tiêm: 0,5% (50 ml); 1% (2 ml, 5 ml, 10 …

Lidocain Read More »