Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

5 Tháng Bảy, 2023

Nifedipin

Tên chung quốc tế: Nifedipine. Mã ATC: C08CA05. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4 dihydropyridin (điều trị đau thắt ngực và tăng huyết áp). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang giải phóng ngay 5 mg, 10 mg. – Viên nén tác dụng kéo dài 20 mg, 30 mg, 60 …

Nifedipin Read More »

Nicotinamid (Vitamin PP)

Tên chung quốc tế: Nicotinamide. Mã ATC: A11HA01. Loại thuốc: Thuốc dinh dưỡng, vitamin nhóm B (vitamin B3, vitamin PP). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg và 500 mg. – Kem, gel 4,0% (30 g). Dược lý và cơ chế tác dụng – …

Nicotinamid (Vitamin PP) Read More »

Nicorandil

Tên chung quốc tế: Nicorandil. Mã ATC: C01DX16. Loại thuốc: Thuốc giãn mạch, chống đau thắt ngực. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 10 mg, 20 mg. – Ống tiêm: 2 mg, 12 mg, 48 mg. – Lọ 0,2 g nicorandil bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch. Dược lý và cơ chế …

Nicorandil Read More »

Niclosamid

Tên chung quốc tế: Niclosamide. Mã ATC: P02DA01. Loại thuốc: Thuốc trị sán. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Niclosamid là một thuốc diệt sán, dẫn xuất từ salicylanilid có clor. Thuốc có tác dụng đối với đa số sán dây như sán bò …

Niclosamid Read More »

Nicardipin

Tên chung quốc tế: Nicardipine. Mã ATC: C08CA04. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4 dihydropyridin. Dạng thuốc và hàm lượng – Nang 20 mg, 30 mg; – Nang tác dụng kéo dài: 30 mg, 40 mg, 45 mg, 60 mg; Viên nén 20 mg nicardipin hydroclorid. – Thuốc tiêm: 2,5 mg/ml …

Nicardipin Read More »

Nhựa Podophylum

Tên chung quốc tế: Podophyllum resin. Mã ATC: Nhựa podophylum: Không có. Podophylotoxin: D06BB04. Loại thuốc: Thuốc làm tróc lớp sừng da. Thuốc gây độc tế bào (tại chỗ) Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch nhựa podophylum dùng bôi ngoài 11,5% (trong cồn thuốc kép benzoin 10% và ethanol 70,5%); 25% (trong cồn …

Nhựa Podophylum Read More »

Nhôm Phosphat

Tên chung quốc tế: Aluminium phosphate. Mã ATC: A02AB03. Loại thuốc: Kháng acid. Dạng thuốc và hàm lượng – Túi (gói): 13 g nhôm phosphat keo trong 100 g gel; Viên nhai: 540 mg nhôm phosphat/viên. – Dịch treo (hỗn dịch) để uống: Túi 20 g hỗn dịch chứa 12,38 g nhôm phosphat keo, tương …

Nhôm Phosphat Read More »

Nhôm Hydroxyd

Tên chung quốc tế: Aluminium hydroxide. Mã ATC: A02AB01. Loại thuốc: Kháng acid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang 475 mg; viên nén 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg); viên nén bao phim: 600 mg; Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 …

Nhôm Hydroxyd Read More »

Nevirapin

Tên chung quốc tế: Nevirapine Mã ATC: J05AG01 Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym phiên mã ngược, kháng retrovirus không thuộc nhóm nucleosid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 200 mg; – Hỗn dịch uống 10 mg/ml. Lọ 240 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Nevirapin là thuốc ức chế …

Nevirapin Read More »

Netilmicin

Tên chung quốc tế: Netilmicin. Mã ATC: J01GB07, S01AA23. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm aminoglycosid. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch tiêm 50 mg/ml, 100 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Netilmicin là một kháng sinh aminoglycosid bán tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn nhanh, phổ kháng khuẩn tương …

Netilmicin Read More »