Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

24 Tháng Bảy, 2023

Spironolacton

Spironolactone, còn được gọi là Spironolactone, là một loại thuốc lợi tiểu kháng aldosteron. Nó có sẵn dưới dạng viên nén và hỗn dịch uống với các hàm lượng khác nhau. Thuốc hoạt động bằng cách ức chế tác dụng của hormone aldosteron, giúp duy trì cân bằng nước và các ion trong cơ thể. …

Spironolacton Read More »

Spiramycin

Tên chung quốc tế: Spiramycin. Mã ATC: J01FA02. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm macrolid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim: 750 000 đvqt (250 mg), 1 500 000 đvqt (500 mg), 3 000 000 đvqt (1 g). – Dung dịch uống: Sirô 75 000 đvqt/ml (25 mg/ml). Bột đông khô để …

Spiramycin Read More »

Spectinomycin

nước tiểu trong vòng 48 giờ dưới dạng nguyên vẹn và dạng chuyển hóa còn hoạt tính sinh học. Nồng độ thuốc ở dạng có hoạt tính trong nước tiểu là 1 000 mg/lít. Nửa đời thải trừ của spectinomycin khoảng 1 – 3 giờ, kéo dài ở bệnh nhân có suy giảm chức năng …

Spectinomycin Read More »

Sotalol

Tên chung quốc tế: Sotalol. Mã ATC: C07AA07. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp tim thuộc 2 nhóm: Nhóm III và nhóm II (thuốc chẹn beta-adrenergic). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 80 mg, 120 mg, 160 mg hoặc 240 mg sotalol hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng – Sotalol hydroclorid …

Sotalol Read More »

Sorbitol

Tên chung quốc tế: Sorbitol. Mã ATC: A06AD18, A06AG07, B05CX02, V04CC01. Loại thuốc: Thuốc nhuận tràng thẩm thấu. Dạng thuốc và hàm lượng – Gói 5 g (uống); dung dịch 70% để uống; dung dịch thụt trực tràng. Dược lý và cơ chế tác dụng – Sorbitol (D-glucitol) là một rượu có nhiều nhóm hydroxyl, …

Sorbitol Read More »

Sitagliptin

Tên chung quốc tế: Sitagliptin. Mã ATC: A10BH01. Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường, nhóm ức chế dipeptidyl peptidase-4. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén, viên nén bao phim 25 mg, 50 mg, 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Sitagliptin ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4) là một enzym …

Sitagliptin Read More »

Simeticon

Tên chung quốc tế: Simeticone. Loại thuốc: Chống đầy hơi. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 40 mg; 80 mg. Viên nén nhai: 80 mg. – Nang mềm: 40 mg; 125 mg. – Lọ dung dịch uống: 600 mg/15 ml; 1000 mg/15 ml; 1200 mg/30 ml, 1667 mg/25 ml; 4500 mg/15 ml. Dược …

Simeticon Read More »

Sildenafil Citrat

Tên chung quốc tế: Sildenafil citrate. Mã ATC: G04BE03. Loại thuốc: Thuốc ức chế phosphodiesterase typ 5. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch tiêm: 0,8 mg/ml (10 mg/12,5 ml). – Viên nén bao phim: 20 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Sildenafil là một …

Sildenafil Citrat Read More »

Sevofluran

Tên chung quốc tế: Sevoflurane Mã ATC: N01AB08 Loại thuốc: Thuốc gây mê (dạng lỏng bay hơi hít qua đường thở) Dạng thuốc và hàm lượng – Chất lỏng không màu, bay hơi, lọ 250 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Sevofluran là thuốc mê dẫn chất halogen, ở dạng lỏng, dễ …

Sevofluran Read More »

Sertralin

Tên chung quốc tế: Sertraline. Mã ATC: N06AB06. Loại thuốc: Thuốc chống trầm cảm (loại ức chế chọn lọc tái hấp thu serotonin). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg và 100 mg. Dung dịch uống: 20 mg/ml, có 12% ethanol, lọ 100 ml. Viên nang: …

Sertralin Read More »