Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

Dược sĩ Kim Thành

Clomiphen/Clomifen

Tên chung quốc tế: Clomifene (Clomiphene). Mã ATC: G03GB02. Loại thuốc: Thuốc kháng estrogen/thuốc gây phóng noãn. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 50 mg clomiphen citrat. Dược lý và cơ chế tác dụng – Clomiphen là một chất không steroid gồm hỗn hợp 2 đồng phân. Thuốc có cả tác dụng estrogen …

Clomiphen/Clomifen Read More »

Clioquinol

Tên chung quốc tế: Clioquinol. Mã ATC: D08AH30, D09AA10, G01AC02, P01AA02, S02AA05. Loại thuốc: Kháng nấm (dùng ngoài). Dạng thuốc và hàm lượng – Kem, thuốc mỡ: 3%. Dược lý và cơ chế tác dụng – Clioquinol là một dẫn chất của 8-hydroxyquinolin đã được halogen hoá, có tác dụng kháng nấm và kháng khuẩn …

Clioquinol Read More »

Cisplatin

Tên chung quốc tế: Cisplatin. Mã ATC: L01XA01. Loại thuốc: Thuốc hóa trị liệu chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ 10 mg/20 ml, 25 mg/50 ml, 50 mg/100 ml. – Lọ 10 mg, 25 mg, 50 mg bột đông khô, kèm một ống dung môi để pha tiêm. Dược lý và …

Cisplatin Read More »

Ceftriaxon

Tên chung quốc tế: Ceftriaxone. Mã ATC: J01DD04. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3. Dạng thuốc và hàm lượng – Bột vô khuẩn để pha tiêm ceftriaxon là dạng muối ceftriaxon natri. Liều lượng và hàm lượng biểu thị theo ceftriaxon base khan: 1,19 g ceftriaxon natri tương ứng với 1 g …

Ceftriaxon Read More »

Cefoperazone sodium

Tên chung quốc tế: Cefoperazone sodium Mã ATC: J01DD12 Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 Dạng thuốc và hàm lượng – Bột vô khuẩn pha tiêm cefoperazon dạng muối natri tương đương với 1 g, 2 g cefoperazon cho mỗi lọ. 1,03 g cefoperazon natri tương đương với khoảng 1 g cefoperazon. – …

Cefoperazone sodium Read More »

Cefixime

Cefixim là kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 dùng theo đường uống. Có dạng viên nén, viên nang và bột pha hỗn dịch, cefixim diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp mucopeptid ở thành tế bào vi khuẩn. Thuốc có độ bền với sự thủy phân của beta-lactamase. Chủ yếu dùng để điều trị …

Cefixime Read More »

Cefapirin sodium

Tên chung quốc tế: Cefapirin sodium Mã ATC: J01DB08 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1 Dạng thuốc và hàm lượng – Bột pha tiêm: Lọ 1 g cefapirin dùng dạng muối natri, hàm hượng và liều lượng tính theo cefapirin (1,05 g cefapirin natri tương đương với khoảng 1 g cefapirin); kèm …

Cefapirin sodium Read More »

Cefamandole

Tên chung quốc tế: Cefamandole Mã ATC: J01DC03 Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 2 Dạng thuốc và hàm lượng – Bột cefamandol nafat pha tiêm: Lọ 1 g, 2 g, 10 g, tính theo cefamandol (có chứa natri carbonat với liều 63 mg/g cefamandol). – Hàm lượng và liều lượng tính theo cefamandol: …

Cefamandole Read More »

Carbidopa levodopa

Tên chung quốc tế: Carbidopa-levodopa Mã ATC: N04BA02 Loại thuốc: Thuốc chống bệnh Parkinson; thuốc chống loạn động Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén giải phóng nhanh 10 – 100 (10 mg carbidopa/100 mg levodopa), 25 – 100 (25 mg carbidopa/100 mg levodopa), 25 – 250 (25 mg carbidopa/250 mg levodopa). – Viên …

Carbidopa levodopa Read More »