I. Thành phần
– Mỗi viên chứa 436.8mg Moxifloxacin HCL Ph.Eur
– Tương đương với 400mg Moxifloxacin.
II. Dược lực – Dược động học
– Moxifloxacin HCL là 1 hoạt chất tổng hợp kháng khuẩn phổ rộng dùng đường uống và tiêm tĩnh mạch. Sau khi uống moxifloxacin nhanh chóng được hấp thu gần hết, nồng độ đỉnh 3.1mg/l đạt được trong vòng 0.5 – 4 giờ
– Moxifloxacin được đào thải từ huyết tương với thời gian bán hủy trung bình
kết thúc là 12 giờ
III. Chi định
– Viêm xoang nhiểm khuẩn cấp tính
– Đợt tiến triển cấp tính của viêm phế quản mãn
– Viêm phổi cộng đồng ngoại trừ các trường hợp nặng
– Bệnh viêm vùng chậu từ mức độ nhẹ đến vừa phải (có nghĩa là nhiễm trùng đường sinh dục trên ở phụ nữ bao gồm viêm vòi tử cung và viêm màng trong tử cung) mà không gây ra áp xe tử cung – vòi trứng hoặc áp xe vùng chậu
– Nhiễm khuẩn da biến chứng và các cấu trúc da
– Nhiễm trùng đường tiết niệu (E.coli, Enterobacter, Streptococcus, Serratia, Proteus, Shigella, MSSA…)
– Abces nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí
IV. Liều dùng
– Người lớn: Một viên 400mg/ngày (Dưới 18 tuổi: chống chỉ định)
V. Thận trọng
– Không dùng cho bệnh nhân có tiền căn dị ứng thành phần nào của thuốc
– Thận trọng khi sử dụng các loại thuốc làm giảm Kali trên các bệnh nhân
đang sử dụng moxifloxacin
VI. Quy cách đóng gói, bảo quản
– Viên nén bao phim. Hộp 3 vỉ x 10 viên
– Bảo quản dưới 30 độ C
VII. Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited,
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.