Domperidone maleate tương đương Domperidone 2,5 mg.
Simethicone 50 mg.
Tá dược vừa đủ 1 gói (Aspartame, Lactose, Crospovidone, Bột hương dâu, Đường RE).
Điều trị chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột.
Người lớn:
– Ăn không tiêu: 2– 4 gói x 3 lần/ngày. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và nếu cần thêm một lần trước khi đi ngủ.
– Buồn nôn và nôn: 4 gói x 3– 4 lần/ngày. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và trước khi đi ngủ.
Trẻ em ≥ 1 tuổi: 1 gói/10 kg cân nặng/lần, ngày 3 lần.
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Nôn sau khi mổ, chảy máu đường tiêu hóa, tắc ruột cơ học.
– Trẻ nhỏ dưới 1 tuổi.
– Dùng Mutecium– M thường xuyên hoặc dài ngày.
– Chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng Prolactin huyết thanh có thể gặp ở người bệnh dùng thuốc liều cao dài ngày.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
– Các thuốc kháng Cholinergic có thể ức chế tác dụng của Mutecium– M. Nếu buộc phải dùng kết hợp với các thuốc này thì có thể dùng Atropin sau khi đã cho uống Mutecium– M.
– Nếu dùng Mutecium– M cùng với các thuốc kháng acid hoặc chất ức chế tiết acid thì phải uống Mutecium– M trước bữa ăn và phải uống các thuốc kháng acid hoặc thuốc ức chế tiết acid sau bữa ăn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.