8 Tháng Năm, 2023

Beclometason

Tên chung quốc tế: Beclomethasone Mã ATC: A07EA07, D07AC15, R01AD01, R03BA01 Loại thuốc: Corticosteroid Dạng thuốc và hàm lượng – Beclometason dùng ở dạng beclometason dipropionat. – Phun hít định liều: 50 microgam, 100 microgam hoặc 200 microgam/liều; 250 microgam/liều hoặc 400 microgam/liều. Lọ chứa 200 liều. – Ống xịt: 40 liều, 120 liều, 200 …

Beclometason Read More »

Cấy que tránh thai là một phương pháp ngừa thai dài hạn.

Que cấy tránh thai, còn được gọi là LARC (Long-Acting Reversible Contraception), là một biện pháp ngừa thai dài hạn. Que cấy này là một que nhựa dẻo nhỏ được đặt dưới da cánh tay. Nó giải phóng progestin, một hormone, để ngăn rụng trứng và làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm cho …

Cấy que tránh thai là một phương pháp ngừa thai dài hạn. Read More »

Benzoyl peroxid

Tên chung quốc tế: Benzoyl peroxide Mã ATC: D10AE01 Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn và bong lớp sừng Dạng thuốc và hàm lượng – Thể gel 2,5% – 10% tính theo benzoyl peroxid khan. – Thuốc xức (lotion) 5% (oxy 5) và 10% (oxy 10), 20% tính theo benzoyl peroxid khan. Dược lý và cơ …

Benzoyl peroxid Read More »

Bari sulfat

Tên chung quốc tế: Barium sulfate Mã ATC: V08BA01, V08BA02 Loại thuốc: Thuốc cản quang (không phối hợp) đường tiêu hóa Dạng thuốc và hàm lượng – Bình 300 ml hỗn dịch bari sulfat 100%, có carbon dioxyd làm chất tạo bọt. – Bình 300 ml hỗn dịch uống bari sulfat 96,25%. – Nhũ tương …

Bari sulfat Read More »

Baclofen

Tên chung quốc tế: Baclofen Mã ATC: M03BX01 Loại thuốc: Thuốc giãn cơ vân Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 10 mg; 20 mg. – Dung dịch đậm đặc để pha loãng và tiêm truyền trong màng não tủy (intrathecal): 0,5 mg/ml; 2 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Baclofen …

Baclofen Read More »

Bacitracin

Tên chung quốc tế: Bacitracin Mã ATC: D06AX05, J01XX10, R02AB04 Loại thuốc: Kháng sinh Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc mỡ: 500 đơn vị/g, tuýp 15 g, 30 g. Mỡ mắt: 500 đơn vị/g, tuýp 3,5 g. – Bột pha tiêm 50 000 đơn vị dùng tiêm bắp. – Bacitracin thường được dùng ngoài, …

Bacitracin Read More »

Attapulgite

Tên chung quốc tế: Attapulgite Mã ATC: A07BC04 Loại thuốc: Chất hấp phụ chống ỉa chảy Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 600 mg, 630 mg, 750 mg; Gói bột 3 g atapulgit hoạt hóa; – Hỗn dịch uống: 600 mg trong 15 ml, 750 mg trong 15 ml. Dược lý và cơ …

Attapulgite Read More »

Asparaginase

Tên quốc tế: Asparaginase Mã ATC: L01X X02 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ 10 000 đơn vị quốc tế (đvqt) dưới dạng bột hoặc thành khối đông khô hình cái nút, màu trắng đã tiệt khuẩn, rất dễ tan trong nước. Mỗi lọ còn chứa 80 mg …

Asparaginase Read More »

Aldesleukin

Tên chung quốc tế: Aldesleukin Mã ATC: L03AC01 Loại thuốc: Chất điều biến đáp ứng sinh học, thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: Bột màu trắng, vô khuẩn, có chứa 18 × 106 đvqt/mg aldesleukin, đóng trong các lọ thủy tinh (5 ml). Khi pha với 1,2 ml nước cất …

Aldesleukin Read More »