Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

7 Tháng Sáu, 2023

Dextromethorphan

Tên chung quốc tế: Dextromethorphan. Mã ATC: R05DA09. Loại thuốc: Giảm ho khan. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nhai: 15 mg; Nang: 15 mg, 30 mg; – Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 15 mg; – Sirô: 2,5 mg, 3,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 12,5 mg, hoặc 15 …

Dextromethorphan Read More »

Dextran 70

Tên chung quốc tế: Dextran 70. Mã ATC: B05AA05. Loại thuốc: Thuốc thay thế huyết tương. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch để truyền tĩnh mạch: 6% Dextran 70 trong dung dịch natri clorid 0,9%. Lọ 500 ml. – Dung dịch để truyền tĩnh mạch: 6% Dextran 70 trong dung dịch glucose 5%. …

Dextran 70 Read More »

Dextran 40

Tên chung quốc tế: Dextran 40. Mã ATC: B05AA05. Loại thuốc: Thuốc thay thế huyết tương. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch để truyền tĩnh mạch: 10% Dextran 40 trong dung dịch natri clorid 0,9%. Lọ 500 ml. – Dung dịch để truyền tĩnh mạch: 10% Dextran 40 trong dung dịch glucose 5%. …

Dextran 40 Read More »

Dextran 1

Tên chung quốc tế: Dextran 1. Mã ATC: B05AA05. Loại thuốc: Dextran đơn phân tử có tác dụng ức chế kháng thể, dùng để phòng ngừa phản vệ do dextran cao phân tử. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch để tiêm tĩnh mạch: 3 g dextran 1 và 0,12 g natri clorid/20 ml; …

Dextran 1 Read More »

Dexamethason

Tên chung quốc tế: Dexamethasone. Mã ATC: A01AC02, C05AA09, D07AB19, D07XB05, D10AA03, H02AB02, R01AD03, S01BA01, S01CB01, S02BA06, S03BA01. Loại thuốc: Glucocorticoid. Dạng thuốc và hàm lượng – Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml. – Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml. – Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, …

Dexamethason Read More »

Desmopressin Acetat

Tên chung quốc tế: Desmopressin acetate. Mã ATC: H01BA02. Loại thuốc: Chống lợi niệu (tương tự vasopressin). Chống xuất huyết. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 0,1 mg; 0,2 mg. – Thuốc tiêm: 4 microgam/ml dung dịch natri clorid 0,9%. – Thuốc nhỏ mũi: Lọ 2,5 ml (nồng độ: 100 microgam/ml, chứa chất …

Desmopressin Acetat Read More »

Desloratadin

Tên chung quốc tế: Desloratadine. Mã ATC: R06AX27. Loại thuốc: Thuốc kháng histamin H1. Dạng thuốc và hàm lượng – Sirô: 0,5 mg/ml. – Viên nén, viên nén bao phim, viên ngậm: 5 mg; 2,5 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Desloratadin là chất chuyển hóa chính có tác dụng của loratadin …

Desloratadin Read More »

Dehydroemetin

Tên chung quốc tế: Dehydroemetine. Mã ATC: P01AX09. Loại thuốc: Thuốc diệt ký sinh trùng đơn bào. Dạng thuốc và hàm lượng – Dùng dạng muối dehydroemetin hydroclorid. Cứ 100 mg dạng muối tương đương với 87 mg dạng base. – Thuốc tiêm: Ống tiêm 60 mg/ml, 30 mg/ml, 60 mg/2 ml, 20 mg/2 ml. …

Dehydroemetin Read More »

Deferoxamin

Tên chung quốc tế: Deferoxamine. Mã ATC: V03AC01. Loại thuốc: Thuốc giải độc do ngộ độc sắt, nhôm. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm: Lọ bột đông khô có chứa deferoxamin dưới dạng mesylat 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Deferoxamin được dùng như một chất bổ trợ trong …

Deferoxamin Read More »

Daunorubicin

Tên chung quốc tế: Daunorubicin. Mã ATC: L01DB02. Loại thuốc: Chống ung thư/Kháng sinh loại anthracyclin glycosid. Dạng thuốc và hàm lượng – Bột pha tiêm: Lọ 20 mg, đóng kèm ống dung môi 4 ml (dạng daunorubicin hydroclorid, tính hàm lượng theo daunorubicin base). Dung dịch tiêm: Lọ 20 mg/4 ml và 50 mg/10 …

Daunorubicin Read More »