Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

Dược sĩ Tống Thu Hằng

Clofibrat

Tên chung quốc tế: Clofibrate. Mã ATC: C10AB01. Loại thuốc: Thuốc chống rối loạn lipid máu (nhóm fibrat). Dạng thuốc và hàm lượng – Nang 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Clofibrat là thuốc chống tăng lipid máu. Thuốc làm hạ lipid huyết thanh bằng cách giảm lipoprotein tỷ trọng rất …

Clofibrat Read More »

Clobetasol Propionat

Tên chung quốc tế: Clobetasol propionate. Mã ATC: D07AD01. Loại thuốc: Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất). Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong tuyp hoặc ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc …

Clobetasol Propionat Read More »

Clarithromycin

Tên chung quốc tế: Clarithromycin. Mã ATC: J01FA09. Loại thuốc: Kháng sinh macrolid bán tổng hợp. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg. Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg. Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml. – Thuốc tiêm …

Clarithromycin Read More »

Ciprofloxacin

Tên chung quốc tế: Ciprofloxacin. Mã ATC: J01MA02; S01AE03; S03AA07; S02AA15. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm fluoroquinolon. Dạng thuốc và hàm lượng – Dạng uống là ciprofloxacin hydroclorid hoặc base, – Dạng thuốc nhỏ mắt, mỡ mắt hoặc nhỏ tai là ciprofloxacin hydroclorid. – Dạng tiêm truyền tĩnh mạch là ciprofloxacin lactat. – Liều và …

Ciprofloxacin Read More »

Ceftazidim

Tên chung quốc tế: Ceftazidime. Mã ATC: J01DD02. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 6 g bột vô khuẩn để pha tiêm hoặc tiêm truyền. Các thành phần khác có thể là natri carbonat nồng độ 118 …

Ceftazidim Read More »

Cefpirome

Tên chung quốc tế: Cefpirome Mã ATC: J01DE02 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 4 Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc dùng dưới dạng muối cefpirom sulfat. Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo cefpirom base. – Lọ bột đông khô vô khuẩn để pha tiêm 0,5 g, 1 g, 2 …

Cefpirome Read More »

Cefotiam hydrochloride

Tên chung quốc tế: Cefotiam hydrochloride (cefotiam hexetil hydrochloride) Mã ATC: JO1DC07 Loại thuốc: Kháng sinh loại cephalosporin Dạng thuốc và hàm lượng – Bột vô khuẩn cefotiam hexetil hydroclorid để pha tiêm biểu thị theo cefotiam với 0,5 g, 1 g, 2 g cho mỗi lọ. – Viên nén cefotiam hexetin hydroclorid tương đương …

Cefotiam hydrochloride Read More »

Cefepime

Tên chung quốc tế: Cefepime Mã ATC: J01DE01 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 4 Dạng thuốc và hàm lượng – Bột cefepim hydroclorid để pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp: Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g tính theo cefepim base khan. – Dịch truyền tĩnh mạch (đã được đông băng) …

Cefepime Read More »

Cefditoren pivoxil

Tên chung quốc tế: Cefditoren pivoxil Mã ATC: J01DD16 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3 Dạng thuốc và hàm lượng -Viên nén bao phim: 200 mg. (Liều lượng tính theo cefditoren, 245 mg cefditoren pivoxil tương đương với 200 mg cefditoren). Dược lý và cơ chế tác dụng – Cefditoren pivoxil là …

Cefditoren pivoxil Read More »

Cefaclor

Tên chung quốc tế: Cefaclor Mã ATC: J01DC04 Loại thuốc: Kháng sinh uống, nhóm cephalosporin thế hệ 2 Dạng thuốc và hàm lượng – Dùng dưới dạng cefaclor monohydrat. Liều và hàm lượng biểu thị theo cefaclor khan. – Nang mềm và nang cứng: 250 mg, 500 mg. – Bột hoặc hạt để pha hỗn …

Cefaclor Read More »