Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

Dược sĩ Tống Thu Hằng

Cefalexin

Tên chung quốc tế: Cefalexin Mã ATC: J01DB01 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1 Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc uống cefalexin là dạng ngậm một phân tử nước hoặc dạng hydroclorid. Hàm lượng và liều lượng được biểu thị theo cefalexin khan. 1,05 g cephalexin monohydrat hoặc 1,16 g cefalexin …

Cefalexin Read More »

Cefalotin

Tên chung quốc tế: Cefalotin Mã ATC: J01DB03 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1 Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm là dạng cefalotin natri. Liều được biểu thị theo cefalotin. 1,06 g cefalotin natri tương đương với 1 g cefalotin; 1 gam cefalotin natri tương ứng với 2,39 milimol natri. …

Cefalotin Read More »

Carboplatin

Tên chung quốc tế: Carboplatin Mã ATC: L01XA02 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, hợp chất có platin Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ 50 mg, 150 mg và 450 mg bột đông khô màu trắng đã tiệt khuẩn. Mỗi lọ có thêm cùng khối lượng manitol, kèm ống dung môi để pha thành …

Carboplatin Read More »

Candesartan cilexetil

Tên chung quốc tế:Candesartan cilexetil Mã ATC: C09CA06 Loại thuốc: Chất đối kháng thụ thể angiotensin II Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 4 mg, 8 mg, 16 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Candesartan cilexetil là một tiền dược (pro-drug), khi uống được thuỷ phân ở đường tiêu hoá …

Candesartan cilexetil Read More »

Aztreonam

Tên chung quốc tế: Aztreonam Mã ATC: J01DF01 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta-lactam (monobactam) Dạng thuốc và hàm lượng – Bột pha tiêm (chứa L-arginin 780 mg/g): lọ 0,5 g, 1 g, 2 g. – Dịch tiêm truyền 1 g/50 ml (trong 3,4% dextrose), 2 g/50 ml (trong 1,4% dextrose). Dược lý và cơ …

Aztreonam Read More »

Azithromycin

Tên chung quốc tế: Azithromycin Mã ATC: J01FA10, S01AA26 Loại thuốc: Thuốc kháng sinh Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang chứa azithromycin dihydrat tương đương 250 mg và 500 mg azithromycin. – Bột pha hỗn dịch uống azithromycin dihydrat tương đương 200 mg azithromycin/5 ml. – Thuốc tiêm tĩnh mạch 500 mg azithromycin. …

Azithromycin Read More »

Bupivacaine hydrochloride

Tên chung quốc tế: Bupivacaine hydrochloride Mã ATC: N01BB01 Loại thuốc: Thuốc tê tại chỗ Dạng thuốc và hàm lượng – Ống tiêm hoặc lọ 4, 10 và 20 ml dung dịch 0,25; 0,50 và 0,75%. – Ống tiêm hoặc lọ 4, 10 và 20 ml dung dịch 0,25; 0,50 và 0,75% có thêm epinephrin …

Bupivacaine hydrochloride Read More »

Budesonide

Tên chung quốc tế: Budesonide Mã ATC: A07EA06, D07AC09, R01AD05, R03BA02 Loại thuốc: Glucocorticoid hít. Thuốc kháng viêm tại chỗ, thuốc chống hen. Thuốc chống bệnh Crohn. Dạng thuốc và hàm lượng – Bình xịt khí dung: Bình khí dung xịt mũi: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều. – …

Budesonide Read More »

Bismuth subcitrate

Tên chung quốc tế: Bismuth subcitrate Mã ATC: A02BX05 Loại thuốc: Tác nhân bảo vệ tế bào niêm mạc đường tiêu hóa Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 120 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Bismuth subcitrat là một muối bismuth (còn có tên gọi là Bismuth subcitrat thể keo …

Bismuth subcitrate Read More »

Betaxolol

Tên chung quốc tế: Betaxolol Mã ATC: C07AB05, S01ED02 Loại thuốc: Thuốc chẹn giao cảm beta. Thuốc hạ huyết áp. Thuốc chẹn beta1-adrenergic chọn lọc Dạng thuốc và hàm lượng – Dạng uống: Viên nén bao phim 10 mg và 20 mg betaxolol hydroclorid. – Dạng nhỏ mắt: Dung dịch 0,5% betaxolol hydroclorid (5 ml, …

Betaxolol Read More »