Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

12 Tháng Năm, 2023

Azathioprin

Tên chung quốc tế: Azathioprine Mã ATC: L04AX01 Loại thuốc: Thuốc ức chế miễn dịch Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 50 mg, 75 mg và 100 mg. – Thuốc tiêm: Lọ 100 mg bột đông khô dạng muối natri đã tiệt khuẩn. Thuốc có màu vàng và phải hòa vào nước vô …

Azathioprin Read More »

Azithromycin

Tên chung quốc tế: Azithromycin Mã ATC: J01FA10, S01AA26 Loại thuốc: Thuốc kháng sinh Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang chứa azithromycin dihydrat tương đương 250 mg và 500 mg azithromycin. – Bột pha hỗn dịch uống azithromycin dihydrat tương đương 200 mg azithromycin/5 ml. – Thuốc tiêm tĩnh mạch 500 mg azithromycin. …

Azithromycin Read More »

Atropine

Atropin, còn gọi là Atropine, là một loại thuốc kháng acetyl cholin được sử dụng để điều trị một loạt các triệu chứng và bệnh lý. Thuốc này có sẵn dưới nhiều dạng, bao gồm viên nén, thuốc tiêm, và thuốc mỡ tra mắt. Atropin hoạt động bằng cách ức chế tác động của chất …

Atropine Read More »

Bạc sulfadiazin

Tên chung quốc tế: Silver sulfadiazine Mã ATC: D06BA01 Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn dùng tại chỗ Dạng thuốc và hàm lượng – Kem ưa nước màu trắng, chứa bạc sulfadiazin thể bột mịn 1% (Tuýp 20 g, 50 g, 100 g). Dược lý và cơ chế tác dụng – Bạc sulfadiazin là một thuốc …

Bạc sulfadiazin Read More »

Butylscopolamine

Tên chung quốc tế: Butylscopolamine Mã ATC: A03BB01 Loại thuốc: Chống co thắt, kháng muscarinic Dạng thuốc và hàm lượng – Viên bao đường: 10 mg. Ống tiêm: 20 mg/1ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Butylscopolamin là dẫn xuất benladon bán tổng hợp, hợp chất amoni bậc bốn, được dùng dưới dạng …

Butylscopolamine Read More »

Bupivacaine hydrochloride

Tên chung quốc tế: Bupivacaine hydrochloride Mã ATC: N01BB01 Loại thuốc: Thuốc tê tại chỗ Dạng thuốc và hàm lượng – Ống tiêm hoặc lọ 4, 10 và 20 ml dung dịch 0,25; 0,50 và 0,75%. – Ống tiêm hoặc lọ 4, 10 và 20 ml dung dịch 0,25; 0,50 và 0,75% có thêm epinephrin …

Bupivacaine hydrochloride Read More »

Busulfan

Tên chung quốc tế: Busulfan Mã ATC: L01AB01 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, loại alkyl hoá, nhóm alkyl sulfonat Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén hoặc viên bao 2 mg. – Lọ hoặc ống 10 ml (60 mg): Dung dịch 6 mg/ml trong dung môi gồm có 33% dimethylacetamid và 67% polyethylen …

Busulfan Read More »

Buprenorphine

Tên chung quốc tế: Buprenorphine Mã ATC: N02AE01, N07BC01 Loại thuốc: Thuốc giảm đau opioid Dạng thuốc và hàm lượng – Viên ngậm dưới lưỡi: 200 microgam; 400 microgam buprenorphin (dạng muối hydroclorid). – Thuốc tiêm: 300 microgam buprenorphin trong 1 ml (dạng muối hydroclorid). – Miếng dán giải phóng thuốc qua da: 35 – …

Buprenorphine Read More »

Budesonide

Tên chung quốc tế: Budesonide Mã ATC: A07EA06, D07AC09, R01AD05, R03BA02 Loại thuốc: Glucocorticoid hít. Thuốc kháng viêm tại chỗ, thuốc chống hen. Thuốc chống bệnh Crohn. Dạng thuốc và hàm lượng – Bình xịt khí dung: Bình khí dung xịt mũi: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều. – …

Budesonide Read More »