Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

31 Tháng Năm, 2023

Clomiphen/Clomifen

Tên chung quốc tế: Clomifene (Clomiphene). Mã ATC: G03GB02. Loại thuốc: Thuốc kháng estrogen/thuốc gây phóng noãn. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 50 mg clomiphen citrat. Dược lý và cơ chế tác dụng – Clomiphen là một chất không steroid gồm hỗn hợp 2 đồng phân. Thuốc có cả tác dụng estrogen …

Clomiphen/Clomifen Read More »

Clofibrat

Tên chung quốc tế: Clofibrate. Mã ATC: C10AB01. Loại thuốc: Thuốc chống rối loạn lipid máu (nhóm fibrat). Dạng thuốc và hàm lượng – Nang 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Clofibrat là thuốc chống tăng lipid máu. Thuốc làm hạ lipid huyết thanh bằng cách giảm lipoprotein tỷ trọng rất …

Clofibrat Read More »

Clofazimin

Tên chung quốc tế: Clofazimine. Mã ATC: J04BA01. Loại thuốc: Thuốc trị phong. Dạng thuốc và hàm lượng – Nang: 50 mg, 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Clofazimin thuộc nhóm thuốc nhuộm phenazin, có tác dụng chống viêm và chống Mycobacterium. Cơ chế tác dụng của clofazimin trên Mycobacterium chưa …

Clofazimin Read More »

Clobetasol Propionat

Tên chung quốc tế: Clobetasol propionate. Mã ATC: D07AD01. Loại thuốc: Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất). Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong tuyp hoặc ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc …

Clobetasol Propionat Read More »

Clioquinol

Tên chung quốc tế: Clioquinol. Mã ATC: D08AH30, D09AA10, G01AC02, P01AA02, S02AA05. Loại thuốc: Kháng nấm (dùng ngoài). Dạng thuốc và hàm lượng – Kem, thuốc mỡ: 3%. Dược lý và cơ chế tác dụng – Clioquinol là một dẫn chất của 8-hydroxyquinolin đã được halogen hoá, có tác dụng kháng nấm và kháng khuẩn …

Clioquinol Read More »

Clindamycin

Tên chung quốc tế: Clindamycin. Mã ATC: J01FF01, G01AA10, D10AF01. Loại thuốc: Kháng sinh họ lincosamid. Dạng thuốc và hàm lượng – Clindamycin được dùng dưới dạng clindamycin hydroclorid hydrat, clindamycin palmitat hydroclorid và clindamycin phosphat ester. Liều và hàm lượng thuốc được biểu thị dưới dạng clindamycin: 1 mg clindamycin tương ứng theo thứ …

Clindamycin Read More »

Clarithromycin

Tên chung quốc tế: Clarithromycin. Mã ATC: J01FA09. Loại thuốc: Kháng sinh macrolid bán tổng hợp. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg. Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg. Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml. – Thuốc tiêm …

Clarithromycin Read More »

Cisplatin

Tên chung quốc tế: Cisplatin. Mã ATC: L01XA01. Loại thuốc: Thuốc hóa trị liệu chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ 10 mg/20 ml, 25 mg/50 ml, 50 mg/100 ml. – Lọ 10 mg, 25 mg, 50 mg bột đông khô, kèm một ống dung môi để pha tiêm. Dược lý và …

Cisplatin Read More »

Cisaprid

Tên chung quốc tế: Cisapride. Mã ATC: A03FA02. Loại thuốc: Thuốc tăng vận động dạ dày, ruột. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 10 mg, 20 mg. Hỗn dịch để uống: 1 mg/ml (450 ml). Dược lý và cơ chế tác dụng – Cisaprid là một thuốc tăng vận động cơ trơn có cấu …

Cisaprid Read More »

Ciprofloxacin

Tên chung quốc tế: Ciprofloxacin. Mã ATC: J01MA02; S01AE03; S03AA07; S02AA15. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm fluoroquinolon. Dạng thuốc và hàm lượng – Dạng uống là ciprofloxacin hydroclorid hoặc base, – Dạng thuốc nhỏ mắt, mỡ mắt hoặc nhỏ tai là ciprofloxacin hydroclorid. – Dạng tiêm truyền tĩnh mạch là ciprofloxacin lactat. – Liều và …

Ciprofloxacin Read More »