Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

31 Tháng Năm, 2023

Ciprofibrat

Tên chung quốc tế: Ciprofibrate. Mã ATC: C10AB08. Loại thuốc: Thuốc hạ lipid huyết (nhóm fibrat). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 100 mg. Viên nang: 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Ciprofibrat là một dẫn chất của acid fibric, có tác dụng điều chỉnh lipid huyết cụ thể …

Ciprofibrat Read More »

Ceftriaxon

Tên chung quốc tế: Ceftriaxone. Mã ATC: J01DD04. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3. Dạng thuốc và hàm lượng – Bột vô khuẩn để pha tiêm ceftriaxon là dạng muối ceftriaxon natri. Liều lượng và hàm lượng biểu thị theo ceftriaxon base khan: 1,19 g ceftriaxon natri tương ứng với 1 g …

Ceftriaxon Read More »

Ceftazidim

Tên chung quốc tế: Ceftazidime. Mã ATC: J01DD02. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 6 g bột vô khuẩn để pha tiêm hoặc tiêm truyền. Các thành phần khác có thể là natri carbonat nồng độ 118 …

Ceftazidim Read More »

Cefradin

Tên chung quốc tế: Cefradine. Mã ATC: J01DB09. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang hoặc viên nén: 250 mg, 500 mg. Bột hay cốm: 250 mg – Siro pha dịch treo để uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml. – Bột pha tiêm: 250 …

Cefradin Read More »