Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

2 Tháng Sáu, 2023

Clormethin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Chlormethine hydrochloride. Mechlorethamin hydrochloride Mã ATC: L01AA05. Loại thuốc: Thuốc chữa ung thư, loại alkyl hóa, nhóm mustard. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc bột pha tiêm: Lọ 10 mg, dạng muối hydroclorid tiêm tĩnh mạch (ống dung môi đóng kèm). – Thuốc mỡ dùng ngoài: 0,01% hoặc 0,02%. Dược …

Clormethin Hydroclorid Read More »

Clorhexidin

Tên chung quốc tế: Chlorhexidine. Mã ATC: A01AB03, B05CA02, D08AC02, R02AA05, S01AX09, S02AA09, S03AA04, D09AA12. Loại thuốc: Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch sát trùng ngoài da: Băng gạc tẩm thuốc 20%; gạc tẩm (bão hòa dung dịch) 0,5% với isopropyl alcol 70% (lau tay); dung dịch …

Clorhexidin Read More »

Clorazepat

Tên chung quốc tế: Clorazepate. Mã ATC: N05BA05. Loại thuốc: Giải lo âu (an thần) nhóm benzodiazepin. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén; nang dikali clorazepat: 3,75 mg; 7,5 mg và 15 mg; Viên tác dụng kéo dài: 11,25 mg và 22,5 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Clorazepat là …

Clorazepat Read More »

Cloramphenicol

Tên chung quốc tế: Chloramphenicol. Mã ATC: J01B A01; D06AX02; D10AF03; G01AA05; S01AA01 S02AA01, S03AA08. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén và nang 0,25 g cloramphenicol hay cloramphenicol palmitat. – Lọ 1,0 g cloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm. Thuốc nhỏ mắt (5 ml, 10 ml) 0,4%, 0,5% …

Cloramphenicol Read More »

Clorambucil

Tên chung quốc tế: Chlorambucil. Mã ATC: L01AA02. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, nhóm alkyl hóa, dẫn chất mù tạc nitrogen (nitrogen mustard). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén hoặc viên bao đường: 2 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Clorambucil là một thuốc alkyl hóa ngăn cản sự …

Clorambucil Read More »

Cloral Hydrat

Tên chung quốc tế: Chloral hydrate. Mã ATC: N05CC01. Loại thuốc: Thuốc an thần gây ngủ. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang 250 mg, 500 mg; sirô 50 mg/ml, 100 mg/ml; – Thuốc đạn 325 mg, 500 mg, 650 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Cloral hydrat là thuốc an …

Cloral Hydrat Read More »

Clopidogrel

Tên chung quốc tế: Clopidogrel. Mã ATC: B01AC04. Loại thuốc: Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 75 mg; 300 mg. – Dạng uống có thể ở các loại muối khác nhau với liều tính theo dạng base: 75 mg clopidogrel tương đương 111,86 mg clopidogrel besilat; …

Clopidogrel Read More »

Clonidin

Tên chung quốc tế: Clonidine. Mã ATC: C02AC01, N02CX02, S01EA04. Loại thuốc: Thuốc chủ vận chọn lọc alpha2-adrenergic. Thuốc chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng – Các chế phẩm dùng dạng clonidin hydroclorid. – Thuốc tiêm: 100 microgam/ml (10 ml), không có chất bảo quản – Hệ điều trị qua da: 0,1 …

Clonidin Read More »

Clonazepam

Tên chung quốc tế: Clonazepam. Mã ATC: N03AE01. Loại thuốc: Thuốc chống co giật. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên có rãnh, dễ bẻ, chứa 0,5 mg hoặc 1 mg hoặc 2 mg clonazepam. Ống tiêm chứa 1 mg trong 1 ml và một ống chứa 1 ml nước cất vô khuẩn để pha …

Clonazepam Read More »

Clomipramin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Clomipramine hydrochloride. Mã ATC: N06AA04. Loại thuốc: Thuốc chống trầm cảm. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 10 mg, 25 mg, 75 mg. – Nang: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg. – Viên nén tác dụng kéo dài: 75 mg Dược lý và cơ chế tác dụng …

Clomipramin Hydroclorid Read More »