Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

3 Tháng Sáu, 2023

Codein Phosphat

Tên chung quốc tế: Codeine phosphate. Mã ATC: R05DA04. Loại thuốc: Giảm đau gây ngủ và giảm ho. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 15 mg, 30 mg, 60 mg. – Ống tiêm: 15, 30, 60 mg/ml; 600 mg, 1200 mg/20 ml. – Sirô: 25 mg/ml. – Thuốc nước: 3 mg, 15 mg/5 …

Codein Phosphat Read More »

Clozapin

Tên chung quốc tế: Clozapine Mã ATC: N05AH02 Loại thuốc: Thuốc an thần kinh không điển hình/thuốc chống loạn thần không điển hình. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: – 25 mg, 100 mg. Viên ngậm: 50 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Clozapin là thuốc an thần kinh/thuốc chống loạn …

Clozapin Read More »

Cloxacilin

Tên chung quốc tế: Cloxacillin. Mã ATC: J01CF02. Loại thuốc: Penicilin kháng penicilinase. Dạng thuốc và hàm lượng – Nang: 250 mg, 500 mg. – Dung dịch uống: Lọ 125 mg cloxacilin natri để pha dung dịch uống 125 mg/5 ml. – Bột pha tiêm: Lọ 250 mg, 500 mg bột vô trùng để pha …

Cloxacilin Read More »

Clortalidon

Tên chung quốc tế: Chlortalidone. Mã ATC: C03BA04. Loại thuốc: Lợi tiểu. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 15 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Clortalidon là một sulfonamid có tác dụng giống các thuốc lợi tiểu thiazid. Tùy theo liều, clortalidon làm tăng …

Clortalidon Read More »

Clorpropamid

Tên chung quốc tế: Chlorpropamide. Mã ATC: A10BB02. Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường nhóm sulfonylurê. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 100 mg, 250 mg, 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Là thuốc hạ đường máu thuộc nhóm sulfonylurê thế hệ thứ nhất. Clorpropamid gây giảm đường …

Clorpropamid Read More »

Clorpromazin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Chlorpromazine hydrochloride. Mã ATC: N05AA01 Loại thuốc: Thuốc chống loạn thần phenothiazin điển hình (thế hệ thứ nhất). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg. – Viên nang giải phóng chậm: 30 mg, 75 mg, 150 mg, 200 mg, 300 …

Clorpromazin Hydroclorid Read More »

Clorpheniramin

Tên chung quốc tế: Chlorpheniramine (Chlorphenamine). Mã ATC: R06AB04. Loại thuốc: Thuốc kháng histamin, thế hệ thứ nhất. Dạng bào chế và hàm lượng – Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg. – Nang: 4 mg, 12 mg. Nang tác dụng kéo dài: 8 …

Clorpheniramin Read More »

Clorothiazid

Tên chung quốc tế: Chlorothiazide. Mã ATC: C03AA04. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu thuộc nhóm thiazid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 250 mg; 500 mg; Thuốc bột pha tiêm: Lọ 500 g; – Hỗn dịch uống: 250 mg/5 ml (chứa 0,5% ethanol và acid benzoic). Dược lý và cơ chế tác dụng …

Clorothiazid Read More »

Cloroquin

Tên chung quốc tế: Chloroquine. Mã ATC: P01BA01. Loại thuốc: Thuốc điều trị sốt rét, diệt amip, chống thấp khớp, điều trị lupus ban đỏ. Dạng thuốc và hàm lượng – 100 mg cloroquin base tương ứng 161 mg cloroquin phosphat, tương ứng 136 mg cloroquin sulfat. Viên nén 100 mg, 150 mg và 250 …

Cloroquin Read More »