Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

13 Tháng Sáu, 2023

Ergotamin Tartrat

Tên chung quốc tế: Ergotamine tartrate. Mã ATC: N02CA02. Loại thuốc: Thuốc chống đau nửa đầu. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 1mg; viên ngậm dưới lưỡi 2 mg; Bình xịt 22,5 mg/2,5 ml (0,36 mg/liều xịt). Viên đặt trực tràng. Dược lý và cơ chế tác dụng – Ergotamin là alcaloid của …

Ergotamin Tartrat Read More »

Ergometrin

Tên chung quốc tế: Ergometrine. Mã ATC: G02AB03. Loại thuốc: Tăng co bóp cơ tử cung/ Alcaloid của nấm cựa gà Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén ergometrin maleat: 0,2 mg. – Ống tiêm ergometrin maleat: 0,2 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Ergometrin maleat (ergonovin maleat) là một amin …

Ergometrin Read More »

Epirubicin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Epirubicin hydrochloride. Mã ATC: L01DB03. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư nhóm anthracyclin. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm tĩnh mạch: Lọ 25 ml và 100 ml (nồng độ 2 mg/ml). Thuốc bột pha tiêm: Lọ 10 mg; lọ 50 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – …

Epirubicin Hydroclorid Read More »

Epinephrin

Tên chung quốc tế: Epinephrine (Adrenaline). Mã ATC: A01AD01, B02BC09, C01CA24, R03AA01, R01AA14, S01EA01. Loại thuốc: Thuốc kích thích giao cảm, chất chủ vận trên receptor alpha/beta adrenergic. – Thuốc chống phản vệ – Thuốc hỗ trợ cho thuốc gây tê Thuốc giãn phế quản – Thuốc chống sung huyết Thuốc co mạch Dạng thuốc …

Epinephrin Read More »

Ephedrin

Tên chung quốc tế: Ephedrine. Mã ATC: C01CA26, R01AA03, R01AB05, R03CA02, S01FB02. Loại thuốc: Thuốc giống thần kinh giao cảm. Dạng thuốc và hàm lượng – Ống tiêm 25 mg/ml, 50 mg/ml, khí dung, viên nén 10 mg, siro, thuốc nhỏ mũi 1 – 3%. Ephedrin là thành phần chính trong Sulfarin (thuốc dùng để …

Ephedrin Read More »

Eperison Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Eperisone hydrochloride. Mã ATC: M03BX09. Loại thuốc: Thuốc giãn cơ vân. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 50 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Eperison hydroclorid làm giãn cơ vân và giãn mạch, do tác động của thuốc lên hệ thần kinh trung ương và trên …

Eperison Hydroclorid Read More »

Entecavir

Tên chung quốc tế: Entecavir. Mã ATC: J05AF10. Loại thuốc: Thuốc kháng retrovirus, có tác dụng chống virus viêm gan B ở người (HBV). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên bao phim: 0,5 mg và 1 mg. – Dung dịch uống (pha sẵn để dùng): 0,05 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng …

Entecavir Read More »

Enoxaparin Natri

Tên chung quốc tế: Enoxaparin sodium. Mã ATC: B01AB05. Loại thuốc: Thuốc chống đông máu (thuốc chống huyết khối). Dạng thuốc và hàm lượng – Enoxaparin natri có hoạt tính kháng yếu tố Xa xấp xỉ 100 đvqt/mg tính theo tiêu chuẩn quy chiếu lần thứ nhất của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) …

Enoxaparin Natri Read More »

Enalapril

Tên chung quốc tế: Enalapril. Mã ATC: Enalapril maleat: C09AA02. Loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp, nhóm ức chế enzym chuyển angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng Enalapril maleat: – Viên nén 2,5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg. Chế phẩm kết hợp của enalapril maleat: – Viên nén 5 mg với 12,5 …

Enalapril Read More »

Efavirenz

Tên chung quốc tế: Efavirenz. Mã ATC: J05AG03. Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym phiên mã ngược, thuốc không nucleosid kháng retrovirus. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang: 50 mg, 100 mg, 200 mg. Viên nén bao phim: 600 mg. – Sirô uống: Lọ 30 mg/ml. – Viên nén bao phim kết hợp: …

Efavirenz Read More »