Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

20 Tháng Sáu, 2023

Folinat Calci

Tên chung quốc tế: Calcium folinate. Mã ATC: V03AF03. Loại thuốc: Thuốc giải độc các thuốc đối kháng acid folic. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén chứa folinat calci (biểu thị dưới dạng acid folinic): 15 mg. Viên nang chứa folinat calci (biểu thị dưới dạng acid folinic): 5 mg; 25 mg. – …

Folinat Calci Read More »

Fluticason Propionat

Tên chung quốc tế: Fluticasone propionate. Mã ATC: D07AC17, R01AD08, R03BA05. Loại thuốc: Corticosteroid dùng tại chỗ. Dạng thuốc và hàm lượng – Kem 0,05%; thuốc mỡ 0,005%; thuốc xịt mũi 0,05%; thuốc phun sương dùng để hít mỗi liều: 44 microgam, 110 microgam và 220 microgam fluticason propionat; thuốc bột để hít liều cố …

Fluticason Propionat Read More »

Flutamid

Tên chung quốc tế: Flutamide. Mã ATC: L02BB01. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, nhóm kháng androgen. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 250 mg. – Viên nang: 150 mg; 250 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Flutamid là hợp chất không steroid, có tác dụng kháng androgen. Về cấu …

Flutamid Read More »

Flurazepam

Tên chung quốc tế: Flurazepam. Mã ATC: N05CD01. Loại thuốc: Thuốc ngủ nhóm benzodiazepin. Dạng thuốc và hàm lượng – Nang (dạng muối dihydroclorid): 15 mg, 30 mg (30 mg flurazepam dihydroclorid tương đương 25,3 mg flurazepam). – Viên nén (dạng muối monohydroclorid): 15 mg, 30 mg (32,8 mg flurazepam monohydroclorid tương đương 30 mg …

Flurazepam Read More »

Fluphenazin

Tên chung quốc tế: Fluphenazine. Mã ATC: N05AB02. Loại thuốc: Thuốc chống loạn thần, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin liều thấp. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén (fluphenazin hydroclorid): 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg. Cồn thuốc: 2,5 mg/5 ml; dung dịch đậm đặc: 5 mg/ml. – Ống tiêm (fluphenazin …

Fluphenazin Read More »

Fluoxetin

Tên chung quốc tế: Fluoxetine. Mã ATC: N06AB03. Loại thuốc: Chống trầm cảm. Dạng thuốc và hàm lượng – Nang: 10 mg, 20 mg fluoxetin (ở dạng fluoxetin hydroclorid). Dung dịch uống: 20 mg fluoxetin/5 ml (ở dạng fluoxetin hydroclorid). Dược lý và cơ chế tác dụng – Fluoxetin là một thuốc chống trầm cảm …

Fluoxetin Read More »

Fluorouracil

Tên chung quốc tế: Fluorouracil. Mã ATC: L01BC02. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, loại chống chuyển hóa. Dạng thuốc và hàm lượng – Ống tiêm: 250 mg/10 ml; lọ tiêm: 500 mg/10 ml; lọ tiêm lượng lớn nhiều liều: 2,5 g/100 ml. – Viên nang: 250 mg. – Kem dùng ngoài: 1%, 5%; – …

Fluorouracil Read More »

Fluorometholon

Tên chung quốc tế: Fluorometholone. Mã ATC: C05AA06; D07AB06; D07XB04; D10AA01; S01BA07; S01CB05. Loại thuốc: Corticosteroid, dùng cho mắt. Dạng thuốc và hàm lượng – Fluorometholon, dùng cho mắt: Dịch treo 0,1%; 0,25%; thuốc mỡ 0,1%. Fluorometholon acetat, dùng cho mắt: Dịch treo 0,1%. Dược lý và cơ chế tác dụng – Fluorometholon là một …

Fluorometholon Read More »

Fluocinolon Acetonid

Tên chung quốc tế: Fluocinolone acetonide. Mã ATC: C05AA10; D07AC04; S01BA15; S02BA08. Loại thuốc: Corticosteroid dùng tại chỗ. Dạng thuốc và hàm lượng – Kem, gel, thuốc mỡ, dung dịch dùng ngoài: 0,01%, 0,025%, 0,05%. Một số chế phẩm phối hợp fluocinolon acetonid với neomycin để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da. Dược lý …

Fluocinolon Acetonid Read More »

Flunarizin

Tên chung quốc tế: Flunarizine Mã ATC: N07CA03 Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang chứa flunarizin dạng hydroclorid: 5 mg flunarizin tương đương với 5,9 mg flunarizin hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng – Flunarizin là thuốc có hoạt tính chẹn kênh calci, kháng histamin …

Flunarizin Read More »