20 Tháng Sáu, 2023

Flumazenil

Tên chung quốc tế: Flumazenil. Mã ATC: V03AB25. Loại thuốc: Chất đối kháng benzodiazepin. Dạng thuốc và hàm lượng – Ống tiêm: 500 microgam/5 ml, 1 000 microgam/10 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Flumazenil là một imidazobenzodiazepin. Đây là chất đối kháng benzodiazepin tác dụng cạnh tranh trên hệ TKTW tại …

Flumazenil Read More »

Fludarabin Phosphat

Tên chung quốc tế: Fludarabine phosphate Mã ATC: L01BB05 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ 50 mg bột đông khô để pha với nước cất tiêm thành dung dịch 25 mg/ml. – Lọ hoặc ống tiêm 2 ml dung dịch 25 mg/ml. Dược lý …

Fludarabin Phosphat Read More »

Flucytosin

Tên chung quốc tế: Flucytosine. Mã ATC: D01AE21; J02AX01 Loại thuốc: Thuốc chống nấm toàn thân. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang 250 mg và 500 mg flucytosin dùng uống. – Lọ truyền 2,5 g flucytosin trong 250 ml dung dịch natri clorid 0,9%. Dược lý và cơ chế tác dụng – Flucytosin …

Flucytosin Read More »

Fluconazol

Tên chung quốc tế: Fluconazole. Mã ATC: D01AC15; J02AC01. Loại thuốc: Chống nấm. Dạng thuốc và hàm lượng – Dạng uống: Viên nén, viên nang 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg; lọ 350 mg, 1 400 mg bột tinh thể để pha 35 ml hỗn dịch; hỗn dịch uống: 50 mg/5 ml, 200 …

Fluconazol Read More »

Flucloxacilin

Tên chung quốc tế: Flucloxacillin. Mã ATC: J01CF05. Loại thuốc: Kháng sinh bán tổng hợp isoxazolyl penicilin chống tụ cầu khuẩn. Dạng thuốc và hàm lượng – Flucloxacilin dùng uống và tiêm, dưới dạng muối natri và magnesi, liều lượng được tính theo flucloxacilin base khan; 1 g flucloxacilin base khan tương ứng với 11,8 …

Flucloxacilin Read More »

Flecainid

Tên chung quốc tế: Flecainide. Mã ATC: C01BC04. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp. Nhóm Ic. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 50 mg, 100 mg, 150 mg (dạng flecainid acetat). Ống tiêm 150 mg/15 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Flecainid thuộc nhóm thuốc chống loạn nhịp ổn định …

Flecainid Read More »

Flavoxat Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Flavoxate hydrochloride. Mã ATC: G04BD02. Loại thuốc: Thuốc chống co thắt đường tiết niệu. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 100 mg; 200 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Flavoxat hydroclorid là một dẫn chất của flavon có tác dụng trực tiếp chống co thắt cơ …

Flavoxat Hydroclorid Read More »

Filgrastim

Tên chung quốc tế: Filgrastim. Mã ATC: L03AA02. Loại thuốc: Yếu tố kích thích tăng trưởng bạch cầu. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ hoặc bơm tiêm có thuốc sẵn để tiêm: 30 triệu đv (300 microgam)/ml; 48 triệu đv (480 microgam)/1,6 ml; 60 triệu đv (600 microgam)/ml; 96 triệu đv (960 microgam)/ml (lọ …

Filgrastim Read More »

Fexofenadin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Fexofenadine hydrochloride. Mã ATC: R06AX26. Loại thuốc: Kháng histamin thế hệ 2, đối kháng thụ thể H1. Dạng thuốc và hàm lượng – Fexofenadin hydroclorid: – Nang 30 mg, viên nén 30 mg; 60 mg; 180 mg, viên rã trong miệng 30 mg, hỗn dịch uống 6 mg/1 ml (30 ml, …

Fexofenadin Hydroclorid Read More »

Fentanyl

Tên chung quốc tế: Fentanyl. Mã ATC: N01AH01, N02AB03. Loại thuốc: Thuốc giảm đau nhóm opioid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên ngậm: 100 microgam, 200 microgam fentanyl citrat. – Thuốc tiêm (tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp): 100 mg/2 ml; 500 mg/10 ml. Miếng dán: Miếng dán giải phóng 25 microgam/giờ/trong 72 giờ, miếng …

Fentanyl Read More »