Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

22 Tháng Sáu, 2023

Guaifenesin

Tên chung quốc tế: Guaifenesin. Mã ATC: R05CA03. Loại thuốc: Thuốc long đờm. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang 200 mg; viên nang giải phóng kéo dài 300 mg. – Viên nén 100 mg, 200 mg; viên nén giải phóng kéo dài 1 200 mg. Dung dịch uống 100 mg/5 ml, 200 mg/5ml. …

Guaifenesin Read More »

Gonadotropin

Tên chung quốc tế: Gonadotropins. Mã ATC: Chorionic gonadotropin: G03GA01. – Human menopausal gonadotropin (menotropin): G03GA02. Urofollitropin: G03GA04. – Follitropin alpha: G03GA05. – Follitropin beta (hormon tái tổ hợp FSH của người): G03GA06. Serum gonadotropin: G03GA03. Loại thuốc: Hormon Gonadotropin. Dạng dùng và hàm lượng – Bột để pha tiêm (kèm dung môi): HCG ống …

Gonadotropin Read More »

Gonadorelin

Tên chung quốc tế: Gonadorelin. Mã ATC: H01CA01, V04CM01. Loại thuốc: Hormon giải phóng gonadotropin tổng hợp (kích thích tiết gonadotropin). Dạng thuốc và hàm lượng – Bột pha tiêm gonadorelin acetat 0,8 mg và 3,2 mg/lọ. – Bột pha tiêm gonadorelin hydroclorid: 100 microgam (base); 500 microgam (base)/lọ. Dược lý và cơ chế tác …

Gonadorelin Read More »

Glycin

Tên chung quốc tế: Glycine. Mã ATC: B05CX03. Loại thuốc: Dung dịch tưới rửa – Acid amin (không thiết yếu). Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch glycin 1,5% để tưới, rửa. – Viên nén có nhiều thành phần hoạt chất khác nhau, trong đó có glycin. – Dung dịch để truyền tĩnh mạch …

Glycin Read More »

Glyceryl Trinitrat

Tên chung quốc tế: Glyceryl trinitrate (Nitroglycerin). Mã ATC: C01DA02, C05AE01. Loại thuốc: Thuốc giãn mạch. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên đặt dưới lưỡi: 0,3 mg, 0,4 mg, 0,6 mg. Viên tác dụng kéo dài: 1 mg, 2 mg, 3 mg, 5 mg. Nang tác dụng kéo dài: 2,5 mg, 6,5 mg, 9,0 …

Glyceryl Trinitrat Read More »

Glycerol

Tên chung quốc tế: Glycerol (glycerin). Mã ATC: A06AG04, A06AX01. Loại thuốc: Nhuận tràng thẩm thấu, thuốc thẩm thấu. Dạng thuốc và hàm lượng – Dạng uống: Glycerin 50% với kali sorbat trong tá dược lỏng và vị chanh. – Viên đạn trực tràng: 1 g; 1,2 g; 2 g; 2,1 g; 82,5% (các cỡ …

Glycerol Read More »

Glutethimid

Tên chung quốc tế: Glutethimide. Mã ATC: N05CE01. Loại thuốc: An thần gây ngủ. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang 500 mg. – Viên nén 250 mg, 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Glutethimid là một dẫn chất piperidinedion có cấu trúc liên quan với methyprylon. Glutethimid có tác …

Glutethimid Read More »

Glucose

Tên chung quốc tế: Glucose/Dextrose. Mã ATC: B05CX01; V04CA02; V06DC01. Loại thuốc: Dịch truyền/chất dinh dưỡng. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh; dung dịch ưu trương 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml, trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml. Dạng …

Glucose Read More »

Glucagon

Tên chung quốc tế: Glucagon. Mã ATC: H04AA01. Loại thuốc: Thuốc chống hạ glucose huyết; chất phụ trợ chẩn đoán; thuốc chống co thắt; thuốc giải độc (do thuốc chẹn beta – adrenergic). Dạng thuốc và hàm lượng – Bột pha tiêm: Lọ 1 mg (1 đơn vị), 10 mg (10 đơn vị) glucagon, dạng …

Glucagon Read More »