Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

23 Tháng Sáu, 2023

Intralipid

Tên chung quốc tế: Intralipid Loại thuốc: Cung cấp dinh dưỡng, năng lượng cho cơ thể qua đường tĩnh mạch. Dạng thuốc và hàm lượng – Nhũ dịch để truyền tĩnh mạch, có chứa 10, 20 hoặc 30% dầu đậu tương, glycerol. – Loại 10 % (100 ml và 500 ml); – Loại 20% (100 …

Intralipid Read More »

Interferon Beta

Tên chung quốc tế: Interferon beta. Mã ATC: Interferon beta natural: L03AB02; Interferon beta-1a: L03AB07; Interferon beta-1b: L03AB08. Loại thuốc: Interferon. Dạng thuốc và hàm lượng – Interferon beta-1a, dung dịch để tiêm bắp 30 microgam (6 triệu đvqt)/0,5 ml: bơm tiêm 1 ml đổ đầy trước 0,5 ml kèm kim tiêm để tiêm bắp. …

Interferon Beta Read More »

Interferon Alfa

Tên chung quốc tế: Interferon alfa. Mã ATC: Interferon alfa natural: L03AB01, Interferon alfa-2a: L03AB04, Interferon alfa-2b: L03AB05 Interferon alfa-n1: L03AB06. Loại thuốc: Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus. Dạng thuốc và hàm lượng – Interferon alfa-2a (nguồn gốc DNA tái tổ hợp): – Dung dịch để tiêm …

Interferon Alfa Read More »

Insulin

Tên chung quốc tế: Insulin Mã ATC: A10AB01 (người); A10AB02 (bò); A10AB03 (lợn); A10AB04 (lispro); A10AB05 (aspart); A10AB06 (glulisin); A10AC01 (người); A10AC02 (bò); A10AC03 (lợn); A10AC04 (lispro); A10AD01 (người), A10AD02 (bò), A10AD03 (lợn), A10AD04 (lispro), A10AE01 (người); A10AE02 (bò); A10AE03 (lợn); A10AE04 (glargin); A10AE05 (detemir), A10AF01 (người). Loại thuốc: Hormon làm hạ glucose máu, hormon …

Insulin Read More »

Indomethacin

Tên chung quốc tế: Indometacin. Mã ATC: M01AB01, C01EB03, M02AA23, S01BC01. Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang 25 mg, 50 mg; viên nang giải phóng kéo dài 75 mg. Đạn trực tràng 50 mg. – Lọ thuốc tiêm 1 mg indomethacin. Thuốc nhỏ mắt 0,1%. Dược …

Indomethacin Read More »

Indinavir Sulfat

Tên chung quốc tế: Indinavir sulfate. Mã ATC: J05A E02. Loại thuốc: Kháng retrovirus. Dạng thuốc và hàm lượng – Nang: 200 mg (tính theo indinavir). Viên nén: 400 mg (tính theo indinavir). Dược lý và cơ chế tác dụng Indinavir là chất ức chế enzym protease của virus gây hội chứng suy giảm miễn …

Indinavir Sulfat Read More »

Indapamid

Tên chung quốc tế: Indapamide. Mã ATC: C03BA11. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu – chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim: 1,25 mg; 1,5 mg; 2,5 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Indapamid là một sulfonamid lợi tiểu, có nhân indol, không thuộc nhóm thiazid. …

Indapamid Read More »

Imipramin

Tên chung quốc tế: Imipramine. Mã ATC: N06AA02. Loại thuốc: Thuốc chống trầm cảm ba vòng. Dạng thuốc và hàm lượng – Imipramin thường được dùng uống dạng hydroclorid và embonat. Liều lượng được biểu thị ở dạng hydroclorid. – 100 mg imipramin hydroclorid tương ứng với 149,8 mg imipramin embonat và 88,5 mg imipramin …

Imipramin Read More »

Imidapril

Tên chung quốc tế: Imidapril. Mã ATC: C09AA16. Loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp, nhóm ức chế enzym chuyển angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 5 mg và 10 mg (dạng hydroclorid). Dược lý và cơ chế tác dụng – Imidapril là một thuốc chống tăng huyết áp thuộc nhóm ức …

Imidapril Read More »