Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

24 Tháng Sáu, 2023

Irinotecan

Tên chung quốc tế: Irinotecan Mã ATC: L01XX19 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, thuốc ức chế topoisomerase Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch dạng irinotecan hydroclorid 20 mg/ml, lọ hoặc ống 2 ml, 5 ml, 25 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Irinotecan là một …

Irinotecan Read More »

Irbesartan

Tên chung quốc tế: Irbesartan. Mã ATC: C09CA04. Loại thuốc: Nhóm chất đối kháng thụ thể angiotensin II, thuốc chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 75 mg, 150 mg, 300 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Irbesartan là chất đối kháng thụ thể typ I của …

Irbesartan Read More »

Ipratropium Bromid

Tên chung quốc tế: Ipratropium bromide. Mã ATC: R01AX03, R03BB01. Loại thuốc: Thuốc giãn phế quản kháng acetylcholin. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch cho khí dung: 4 mg/10 ml, trong dụng cụ bơm thuốc theo liều (200 liều); 0,25 mg/ml (20 ml; 60 ml); 0,5 mg/2 ml (20 ml; 60 ml); dung …

Ipratropium Bromid Read More »

Iohexol

Tên chung quốc tế: Iohexol. Mã ATC: V08AB02. Loại thuốc: Chất cản quang chứa iod, không ion hóa. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm iohexol 140 mg iod/ml; lọ 50 ml, 200 ml. Thuốc tiêm iohexol 180 mg iod/ml; lọ 10 ml, 15 ml, 50 ml. – Thuốc tiêm iohexol 210 mg iod/ml; …

Iohexol Read More »

Iodamid Meglumin

Tên chung quốc tế: Meglumine iodamide. Mã ATC: V08AA03. Loại thuốc: Chất cản quang monome dạng ion. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch tiêm iodamid meglumin 65% (tương đương với 300 mg iod/ml). – Dung dịch tiêm iodamid meglumin 24% (tương đương với 111 mg iod/ml). Dược lý và cơ chế tác dụng …

Iodamid Meglumin Read More »

Iobitridol

Tên chung quốc tế: Iobitridol. Mã ATC: V08AB11. Loại thuốc: Thuốc cản quang chứa 3 nguyên tử iod, tan trong nước, có nồng độ osmol/kg thấp. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ 20, 50, 60, 100, 150 và 200 ml để tiêm có nhiều hàm lượng: 350 mg iod/ml, tương ứng 767,8 mg iobitridol/ml, …

Iobitridol Read More »