Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

30 Tháng Sáu, 2023

Mepivacain

Tên chung quốc tế: Mepivacaine. Mã ATC: N01BB03. Loại thuốc: Thuốc gây tê. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm mepivacain hydroclorid: 1%, 1,5%, 2%, 3%. – Thuốc tiêm phối hợp mepivacain hydroclorid 2% và corbadrin (1: 20 000). Dược lý và cơ chế tác dụng – Mepivacain hydroclorid là thuốc gây tê loại …

Mepivacain Read More »

Mephenesin

Tên chung quốc tế: Mephenesin. Mã ATC: M03BX06. Loại thuốc: Thuốc giãn cơ và giảm đau. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao: 250 mg, 500 mg. Kem bôi da: 1 g/tuýp mỡ 50 g. Dược lý và cơ chế tác dụng – Thuốc giãn cơ có tác dụng trên hệ TKTW, được …

Mephenesin Read More »

Melphalan

Tên chung quốc tế: Melphalan. Mã ATC: L01AA03. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, tác nhân alkyl hóa; thuộc nhóm mù tạc nitrogen (nitrogen mustard). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén hoặc viên nén bao phim 2 mg và 5 mg. – Lọ 50 mg hoặc 100 mg bột đông khô, kèm 10 …

Melphalan Read More »

Meloxicam

Tên chung quốc tế: Meloxicam. Mã ATC: M01AC06. Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 7,5 mg, 15 mg. – Nang: 7,5 mg – Ống tiêm: 15 mg/1,5 ml Viên đặt trực tràng: 7,5 mg Hỗn dịch: 7,5 mg/5 ml Dược lý và cơ chế tác dụng …

Meloxicam Read More »

Megestrol Acetat

Tên chung quốc tế: Megestrol acetate. Mã ATC: G03AC05, G03DB02, L02AB01. Loại thuốc: Progestogen: Hormon sinh dục nữ, thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 20 mg, 40 mg. – Hỗn dịch 40 mg/ml. Lọ: 10 ml, 20 ml, 240 ml, 480 ml. Hỗn dịch 200 mg/5 ml; 625 mg/5 …

Megestrol Acetat Read More »

Mefloquin

Tên chung quốc tế: Mefloquine. Mã ATC: P01BC02. Loại thuốc: Thuốc chống sốt rét. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 250 mg mefloquin hydroclorid (tương đương với 228 mg mefloquin base). – Viên nén 274 mg mefloquin hydroclorid (tương đương với 250 mg mefloquin base). Dược lý và cơ chế tác dụng – …

Mefloquin Read More »

Medroxyprogesteron Acetat

Tên chung quốc tế: Medroxyprogesterone acetate. Mã ATC: G03AC06, G03DA02, L02AB02. Loại thuốc: Hormon progestogen. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc uống: Viên nén 2,5 mg; 5 mg; 10 mg; 50 mg; 100 mg. Thuốc tiêm: Ống 50 mg/ml, 104 mg/0,65 ml; 150 mg/ml; 200 mg/ml; 400 mg/ml; 500 mg/2,5 ml và 5 ml. …

Medroxyprogesteron Acetat Read More »

Mebendazol

Tên chung quốc tế: Mebendazole. Mã ATC: P02CA01. Loại thuốc: Thuốc trị giun sán. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 100 mg, 500 mg; dung dịch uống 20 mg/ml; hỗn dịch uống 20 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Mebendazol là dẫn chất benzimidazol carbamat có phổ chống giun sán …

Mebendazol Read More »

Manitol

Tên chung quốc tế: Mannitol. Mã ATC: A06AD16, B05BC01, B05CX04, R05CB16. Loại thuốc: Lợi niệu thẩm thấu. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch 5% (có độ thẩm thấu 275 mOsm/lít); 10% (có độ thẩm thấu 550 mOsm/lít); 20% (có độ thẩm thấu 1 100 mOsm/lít) 25% (có độ thẩm thấu 1 375 mOsm/lít); …

Manitol Read More »

Magnesi Sulfat

Tên chung quốc tế: Magnesium sulfate. Mã ATC: A06AD04; A12CC02; B05XA05; D11AX05; V04CC02. Loại thuốc: Chống co giật, bổ sung điện giải, nhuận tràng. Dạng thuốc và hàm lượng – Gói bột uống: 5 g, 10 g, 30 g. – Ống tiêm: 500 mg/5 ml; 1 g/10 ml; 2 g/ 20 ml; 1,5 g/10 ml; …

Magnesi Sulfat Read More »