Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

1 Tháng Bảy, 2023

Metrifonat

Tên chung quốc tế: Metrifonate. Mã ATC: P02BB01. Loại thuốc: Thuốc diệt giun sán. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Metrifonat còn gọi là trichlorfon là hợp chất phospho hữu cơ có tác dụng diệt giun sán. – Trước đây, metrifonat đã được …

Metrifonat Read More »

Metoprolol

Tên chung quốc tế: Metoprolol. Mã ATC: C07AB02. Loại thuốc: Thuốc ức chế thụ thể giao cảm chọn lọc beta1; thuốc chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 50 mg, 100 mg metoprolol tartrat. – Viên nén giải phóng chậm 50 mg, 100 mg, 200 mg metoprolol tartrat, metoprolol succinat. …

Metoprolol Read More »

Metoclopramid

Tên chung quốc tế: Metoclopramide. Mã ATC: A03FA01. Loại thuốc: Chống nôn. Thuốc chẹn thụ thể dopamin. Thuốc kích thích nhu động dạ dày – ruột phần trên. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 5 mg, 10 mg, sirô 5 mg (dạng base)/5 ml, ống tiêm 5 mg/ml. Thuốc được dùng dưới dạng …

Metoclopramid Read More »

Methyltestosteron

Tên chung quốc tế: Methyltestosterone. Mã ATC: G03BA02, G03EK01. Loại thuốc: Hormon sinh dục nam (androgen). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang 10 mg. – Viên nén 10 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Hormon sinh dục nam (androgen) nội sinh cần thiết cho sự tăng trưởng bình thường và …

Methyltestosteron Read More »

Methylprednisolon

Methylprednisolon là một glucocorticoid tổng hợp dùng chủ yếu để chống viêm và ức chế miễn dịch. Thuốc có dạng tiêm, viên nén và dịch treo. Methylprednisolon giảm sản xuất và hoạt tính của các chất chống viêm, làm giảm biểu hiện viêm và ức chế miễn dịch bằng cách ngăn chặn tác dụng của …

Methylprednisolon Read More »

Methyldopa

Tên chung quốc tế: Methyldopa (Methyldopate hydrochloride). Mã ATC: C02AB01, C02AB02. Loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp thuộc loại ức chế (liệt) giao cảm trung ương. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 125 mg, 250 mg và 500 mg – Hỗn dịch uống: 250 mg/5 ml dạng methyldopa secquihydrat. Dung dịch tiêm: …

Methyldopa Read More »

Methoxsalen

Tên chung quốc tế: Methoxsalen Mã ATC: D05AD02; D05BA02. Loại thuốc: Psoralen. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang hoặc viên nang mềm: 10 mg. – Dung dịch dùng tại chỗ chứa: 1% (với 71% aceton và propylen glycol). Dược lý và cơ chế tác dụng – Methoxsalen, là một thành phần có trong …

Methoxsalen Read More »

Methotrexat

Tên chung quốc tế: Methotrexate. Mã ATC: L01BA01, L04AX03. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư (liều cao) và ức chế miễn dịch (liều thấp). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 2,5 mg; 5,0 mg; 7,5 mg; 10,0 mg và 15 mg. – Thuốc tiêm: 25 mg/ml không có chất bảo quản: Lọ 2 …

Methotrexat Read More »

Methionin

Tên chung quốc tế: Methionine. Mã ATC: V03AB26. Loại thuốc: Thuốc giải độc paracetamol. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang 250 mg, 500 mg. – Viên nén 250 mg, 500 mg. – Dung dịch để tiêm truyền tĩnh mạch 75 mg/5 ml. – Dạng kết hợp (là thành phần trong nhiều chế phẩm …

Methionin Read More »

Methadon Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Methadone hydrochloride. Mã ATC: N07BC02. Loại thuốc: Thuốc giảm đau chủ vận opioid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 5 mg, 10 mg. Viên nén hòa tan: 40 mg. Dung dịch tiêm: 10 mg/ml. – Dung dịch uống: 5 mg/5 ml, 10 mg/5 ml, dung dịch đậm đặc 10 …

Methadon Hydroclorid Read More »