Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

3 Tháng Bảy, 2023

Mitoxantron Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Mitoxantrone hydrochloride. Mã ATC: L01DB07. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch đậm đặc 2 mg/ml, dùng để truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng. Lọ 10 ml; 12,5 ml; 15 ml; 20 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Mitoxantron hydroclorid …

Mitoxantron Hydroclorid Read More »

Mitomycin

Tên chung quốc tế: Mitomycin. Mã ATC: L01DC03. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, nhóm kháng sinh độc tế bào. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm: Lọ 5 mg, 10 mg, 20 mg và 40 mg bột tinh thể màu xanh tím. Dược lý và cơ chế tác dụng – Mitomycin là kháng …

Mitomycin Read More »

Misoprostol

Tên chung quốc tế: Misoprostol. Mã ATC: A02BB01, G02AD06 Loại thuốc: Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày và ức chế bài tiết acid, các chất tương tự prostaglandin. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 100 microgam, 200 microgam. Dược lý và cơ chế tác dụng – Misoprostol là chất tổng hợp tương …

Misoprostol Read More »

Mirtazapin

Tên chung quốc tế: Mirtazapine. Mã ATC: N06AX11 Loại thuốc: Thuốc chống trầm cảm. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim 15 mg, 30 mg và 45 mg. Viên nén phân tán 15 mg, 30 mg và 45 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Mirtazapin là thuốc chống trầm …

Mirtazapin Read More »

Minocyclin

Tên chung quốc tế: Minocycline. Mã ATC: A01AB23, J01AA08. Loại thuốc: Kháng sinh bán tổng hợp dẫn chất tetracyclin. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang 50 mg, 75 mg, 100 mg. Viên nang pellet: 50 mg. – Viên nén bao phim: 50 mg, 75 mg, 100 mg. Gel giải phóng chậm: 2%. Dược …

Minocyclin Read More »

Milrinon

Tên chung quốc tế: Milrinone. Mã ATC: C01CE02. Loại thuốc: Thuốc ức chế chọn lọc phosphodiesterase typ 3. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm tĩnh mạch: 1 mg/ml (10 ml, 20 ml, 50 ml). Dược lý và cơ chế tác dụng – Milrinon là một thuốc trợ tim có cấu trúc tương tự …

Milrinon Read More »

Midazolam

Tên chung quốc tế: Midazolam. Mã ATC: N05CD08. Loại thuốc: Thuốc an thần nhóm benzodiazepin. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 15 mg. – Thuốc tiêm: Ống 5 mg/1 ml; 5 mg/5 ml; 50 mg/10 ml. – Thuốc dùng dưới dạng midazolam hydroclorid. Hàm lượng và liều lượng tính theo midazolam. Dược lý …

Midazolam Read More »

Miconazol

Tên chung quốc tế: Miconazole. Mã ATC: A01AB09, A07AC01, D01AC02, G01AF04, J02AB01, S02AA13. Loại thuốc: Nhóm imidazol chống nấm. Dạng thuốc và hàm lượng – Miconazol thường được dùng dưới dạng miconazol nitrat. Kem, mỡ 2% (9 g, 15 g, 30 g, 45 g). – Kem bôi âm đạo 2% (35 g, 45 g tương …

Miconazol Read More »

Mexiletin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Mexiletine hydrochloride. Mã ATC: C01BB02. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp tim (nhóm IB). Dạng thuốc và hàm lượng – Nang: 50 mg, 150 mg, 200 mg, 250 mg. Dung dịch để tiêm: Ống tiêm 250 mg/10 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Mexiletin có cấu trúc tương …

Mexiletin Hydroclorid Read More »