Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

5 Tháng Bảy, 2023

Neostigmin

Tên chung quốc tế: Neostigmine (Synstigmine). Mã ATC: N07AA01, S01EB06. Loại thuốc: Thuốc kháng cholinesterase, thuốc tác dụng giống thần kinh đối giao cảm. Dạng thuốc và hàm lượng – Ống tiêm (neostigmin methylsulfat): 0,25 mg/1 ml; 0,5 mg/1 ml; 1 mg/ml ; 2,5 mg/ml ; 5 mg/10 ml; 10 mg/10 ml. – Viên nén …

Neostigmin Read More »

Neomycin

Tên chung quốc tế: Neomycin. Mã ATC: A01AB08, A07AA01, B05CA09, D06AX04, J01GB05, R02AB01, S01AA03, S02AA07, S03AA01. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm aminoglycosid. Dạng thuốc và hàm lượng – Thường dùng dạng neomycin sulfat. Viên nén: 500 mg. – Dung dịch uống: 125 mg/5 ml. Mỡ tra mắt: 0,5% (3 500 đv/g). – Dung dịch nhỏ …

Neomycin Read More »

Nelfinavir Mesilat

Tên chung quốc tế: Nelfinavir mesilate. Mã ATC: J05AE04. Loại thuốc: Thuốc kháng retrovirus; thuốc ức chế protease của HIV. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim: 250 mg; 625 mg. – Thuốc bột để pha hỗn dịch uống: 50 mg/g (có thìa đong 50 mg kèm theo). Dược lý và cơ …

Nelfinavir Mesilat Read More »

Natri Thiosulfat

Tên chung quốc tế: Sodium thiosulfate. Mã ATC: V03AB06. Loại thuốc: Thuốc giải độc. Chống nấm. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm 50% (500 mg/ml), 25% (250 mg/ml). – Kem 15%: lọ 8 g, 20 g. Dược lý và cơ chế tác dụng – Natri thiosulfat dùng toàn thân được dùng để điều …

Natri Thiosulfat Read More »

Natri Picosulfat

Tên chung quốc tế: Sodium picosulfate. Mã ATC: A06AB08. Loại thuốc: Thuốc nhuận tràng. Dạng thuốc và hàm lượng – Elixir (cồn ngọt) 5 mg/5 ml, lọ 100 ml. – Viên nang 2,5 mg. Viên nén 5 mg. – Dung dịch làm sạch ruột: Bột uống natri picosulfat 10 mg/gói cùng với magnesi citrat (không …

Natri Picosulfat Read More »

Natri Nitroprusiat

Tên chung quốc tế: Sodium nitroprusside. Mã ATC: C02DD01. Loại thuốc: Thuốc giãn mạch, chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch tiêm: 25 mg/ml (2 ml). Thuốc bột để pha tiêm: 50 mg/lọ. – Dung môi để pha: Dung dịch glucose 5%, 2 ml/ống; nước vô khuẩn để tiêm. Dược …

Natri Nitroprusiat Read More »

Natri Nitrit

Tên chung quốc tế: Sodium nitrite. Mã ATC: V03AB08. Loại thuốc: Thuốc giải độc cyanid. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm 150 mg/5 ml (cung cấp trong bộ thuốc giải độc cyanid). Dược lý và cơ chế tác dụng – Natri nitrit được dùng cùng với natri thiosulfat để điều trị ngộ độc …

Natri Nitrit Read More »

Natri Clorid

Tên chung quốc tế: Sodium chloride. Mã ATC: A12CA01, B05CB01, B05XA03. Loại thuốc: Cung cấp chất điện giải. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm: 0,2% (3 ml); 0,45% (5 ml, 500 ml, 1 000 ml); 0,9% (10 ml, 50 ml, 100 ml, 500 ml); 3% (500 ml, 1 000 ml); 20% (250 ml). …

Natri Clorid Read More »

Natri Bicarbonat

Cục Quản lý Dược đã thông báo ngừng cấp số đăng ký lưu hành thuốc chứa đơn thành phần natri bicarbonat dùng đường uống với chỉ định kháng acid dịch vị (xem Thông tin quy chế) do nguy cơ và tác dụng không mong muốn của thuốc đem lại. Các thông tin về dạng uống …

Natri Bicarbonat Read More »

Natamycin

Tên chung quốc tế: Natamycin. Mã ATC: A01AB10, A07AA03, D01AA02, G01AA02, S01AA10. Loại thuốc: Thuốc chống nấm (tại chỗ). Dạng thuốc và hàm lượng – Hỗn dịch nhỏ mắt 5%; Thuốc mỡ tra mắt 1%; Kem bôi trên da 2%; – Viên ngậm 10 mg; Viên nén 100 mg; Viên đặt âm đạo 10 mg. …

Natamycin Read More »