Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

5 Tháng Bảy, 2023

Naproxen

Tên chung quốc tế: Naproxen. Mã ATC: G02CC02, M01AE02, M02AA12. Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid. Dạng thuốc và hàm lượng – Có 2 dạng: Naproxen và naproxen natri. – Viên nén: 220; 275; 412,5 và 550 mg naproxen natri, tương đương – với 200; 250; 375 và 500 mg naproxen. – Viên nén …

Naproxen Read More »

Naphazolin

Tên chung quốc tế: Naphazoline. Mã ATC: R01AA08, R01AB02, S01GA01. Loại thuốc: Tản huyết, giảm sung huyết mũi, mắt. Thuốc chủ vận alpha1. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch nhỏ mũi 0,025%; 0,05%; 0,1%, thuốc xịt mũi 0,05% (dạng muối hydroclorid hoặc nitrat). – Dung dịch nhỏ mắt 0,012%; 0,025%; 0,1 %. Dược …

Naphazolin Read More »

Naltrexon

Tên chung quốc tế: Naltrexone. Mã ATC: N07BB04. Loại thuốc: Thuốc giải độc; thuốc đối kháng opiat. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ 380 mg naltrexon (chứa polylactid-co-glycolid) dạng vi cầu để pha hỗn dịch tiêm bắp, tác dụng kéo dài; kèm theo lọ dung môi để pha hỗn dịch, bơm tiêm, 2 kim …

Naltrexon Read More »

Naloxon

Tên chung quốc tế: Naloxone. Mã ATC: V03AB15. Loại thuốc: Thuốc đối kháng opiat; thuốc giải độc opiat. Dạng thuốc và hàm lượng – Ống tiêm (dạng muối hydroclorid): 0,04 mg/2 ml; 0,4 mg/1 ml; 4 mg/10 ml. – Ống tiêm không có chất bảo quản (dạng muối hydroclorid): 0,4 mg/1 ml; 2 mg/2 ml. …

Naloxon Read More »

Nadroparin Calci

Tên chung quốc tế: Nadroparin calcium. Mã ATC: B01AB06. Loại thuốc: Chống đông máu nhóm heparin trọng lượng phân tử thấp (thuốc chống huyết khối). Dạng thuốc và hàm lượng – Bơm tiêm nạp sẵn để tiêm dưới da có chứa: – 9 500 IU kháng Xa/ml (1 900 IU/0,2 ml; 2 850 IU/0,3 ml; …

Nadroparin Calci Read More »