Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

17 Tháng Bảy, 2023

Protamin Sulfat

Tên chung quốc tế: Protamine sulfate. Mã ATC: V03AB14. Loại thuốc: Thuốc giải độc (giải độc heparin). Dạng thuốc và hàm lượng – Bột kết tinh hoặc vô định hình để pha tiêm: Lọ 50 mg, 100 mg, 250 mg. – Thuốc tiêm: Lọ 50 mg/5 ml, 250 mg/25 ml (không có chất bảo quản). …

Protamin Sulfat Read More »

Propylthiouracil

Tên chung quốc tế: Propylthiouracil. Mã ATC: H03BA02. Loại thuốc: Thuốc kháng giáp, dẫn chất thiourê. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 50 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Propylthiouracil (PTU) là một thuốc kháng giáp, dẫn chất của thiourê. Thuốc ức chế tổng hợp hormon giáp bằng cách ngăn …

Propylthiouracil Read More »

Propyliodon

Tên chung quốc tế: Propyliodone. Mã ATC: V08AD03. Loại thuốc: Thuốc cản quang chụp phế quản. Dạng thuốc và hàm lượng – Hỗn dịch dầu 60% (340 mg iod/ml): 20 ml; hỗn dịch nước 50%. Dược lý và cơ chế tác dụng – Propyliodon là bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng, không mùi …

Propyliodon Read More »

Propranolol

Tên chung quốc tế: Propranolol. Mã ATC: C07AA05. Loại thuốc: Chẹn beta adrenergic. Dạng thuốc và hàm lượng – Propranolol được dùng dưới dạng propranolol hydroclorid. Nang tác dụng kéo dài: 60 mg, 80 mg, 120 mg, 160 mg. – Viên nén: 10 mg, 20 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg, 90 mg. Dung …

Propranolol Read More »

Propofol

Tên chung quốc tế: Propofol. Mã ATC: N01AX10. Loại thuốc: Thuốc mê, thuốc an thần. Dạng thuốc và hàm lượng – Nhũ dịch propofol để tiêm là một nhũ dịch vô khuẩn, chứa 10 mg propofol/ml, thích hợp để dùng đường tĩnh mạch. Cùng với thành phần có hoạt tính, propofol, chế phẩm còn chứa …

Propofol Read More »

Propafenon

Tên chung quốc tế: Propafenone. Mã ATC: C01BC03. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp nhóm Ic. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim: 150 mg, 225 mg và 300 mg (dạng propafenon hydroclorid). – Nang giải phóng kéo dài: 225 mg, 325 mg, 425 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng …

Propafenon Read More »

Promethazin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Promethazine hydrochloride. Mã ATC: D04AA10, R06AD02. Loại thuốc: Kháng histamin (thụ thể H1); an thần, gây ngủ; chống nôn. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén, uống: 10 mg, 12,5 mg, 25 mg, 50 mg. Dung dịch tiêm: 25 mg/ml, 50 mg/ml. – Thuốc đạn trực tràng: 12,5 mg, 25 …

Promethazin Hydroclorid Read More »

Proguanil

Tên chung quốc tế: Proguanil. Mã ATC: P01BB01. Loại thuốc: Thuốc chống sốt rét. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 100 mg dạng muối hydroclorid. – Viên nén kết hợp 100 mg proguanil và 250 mg atovaquon. Dược lý và cơ chế tác dụng – Proguanil là một dẫn chất biguanid có hoạt …

Proguanil Read More »

Progesteron

Tên chung quốc tế: Progesterone. Mã ATC: G03DA04. Loại thuốc: Hormon sinh dục nữ progestin. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch dầu để tiêm bắp. Ống tiêm: 25 mg/1 ml, 50 mg/1 ml, 250 mg/1 ml, 500 mg/2 ml. – Nang mềm: 100 mg, 200 mg, 400 mg. – Gel đưa vào âm …

Progesteron Read More »

Procarbazin

Tên chung quốc tế: Procarbazine. Mã ATC: L01XB01. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang: 50 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Procarbazin là dẫn chất của methylhydrazin có tác dụng chống ung thư. – Cơ chế tác dụng độc tế bào của procarbazin chưa …

Procarbazin Read More »