Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

18 Tháng Bảy, 2023

Rabeprazol

Rabeprazole là một loại thuốc ức chế bơm proton, được sử dụng trong điều trị các vấn đề về dạ dày và dạ dày – thực quản. Thuốc hoạt động bằng cách ức chế sản xuất acid dạ dày. Nó có nhiều dạng, bao gồm viên nén, cốm, và thuốc tiêm. Có những tác dụng …

Rabeprazol Read More »

Quinin

Tên chung quốc tế: Quinine. Mã ATC: P01BC01. Loại thuốc: Chống sốt rét. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 300 mg (dưới dạng quinin dihydroclorid hoặc quinin hydroclorid). – Viên nén bao: 125 mg, 200 mg, 250 mg, 300 mg (dưới dạng quinin sulfat). – Viên nang: 324 mg (dưới dạng quinin sulfat). …

Quinin Read More »

Quinapril

Tên chung quốc tế: Quinapril Mã ATC: C09AA06 Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg tính theo quinapril base. Dược lý và cơ chế tác dụng – Quinapril là thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin, dùng để điều trị …

Quinapril Read More »

Pyrimethamin

Tên chung quốc tế: Pyrimethamine. Mã ATC: P01BD01. Loại thuốc: Thuốc chống sốt rét (nhóm diaminopyrimidin). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 25 mg pyrimethamin. – Dạng kết hợp: 25 mg pyrimethamin và 500 mg sulfadoxin. 12,5 mg pyrimethamin và 100 mg dapson. Dược lý và cơ chế tác dụng – Pyrimethamin là …

Pyrimethamin Read More »

Pyridostigmin Bromid

Tên chung quốc tế: Pyridostigmine bromide. Mã ATC: N07AA02. Loại thuốc: Thuốc kháng cholinesterase, thuốc chống nhược cơ. Dạng thuốc và hàm lượng – Ống tiêm 5 mg/ml (2 ml). Siro 60 mg/5 ml. – Viên nén 60 mg. – Viên nén giải phóng kéo dài 180 mg (60 mg được giải phóng ngay lập …

Pyridostigmin Bromid Read More »

Pyrazinamid

Tên chung quốc tế: Pyrazinamide. Mã ATC: J04AK01. Loại thuốc: Thuốc chống lao. Dạng dùng và hàm lượng – Viên nén: 0,5 g. Dược lý và cơ chế tác dụng – Pyrazinamid, một dẫn xuất của niacinamid là một thuốc chống lao tổng hợp. Thuốc được dùng trong phác đồ điều trị nhiều thuốc để …

Pyrazinamid Read More »

Pyrantel

Tên chung quốc tế: Pyrantel. Mã ATC: P02CC01. Loại thuốc: Thuốc trị giun. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 125 mg, 250 mg. Hỗn dịch uống 50 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Pyrantel là một thuốc diệt giun có hiệu quả cao với giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun kim …

Pyrantel Read More »

Pseudoephedrin

Tên chung quốc tế: Pseudoephedrine. Mã ATC: R01BA02. Loại thuốc: Thuốc giống thần kinh giao cảm, chống sung huyết mũi đường toàn thân. Dạng thuốc và hàm lượng – Pseudoephedrin hydroclorid dạng uống: – Dung dịch 15 mg/5 ml; 30 mg/5 ml; 7,5 mg/0,8 ml; Viên nén 30 mg, 60 mg; – Viên nén giải …

Pseudoephedrin Read More »