Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

20 Tháng Bảy, 2023

Sắt (II) Sulfat

Tên chung quốc tế: Ferrous sulfate. Mã ATC: B03AA07, B03AD03. Loại thuốc: Muối sắt vô cơ. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim, viên nang, chứa sắt (II) sulfat khô 160 mg hoặc 200 mg hoặc 325 mg (tương đương theo thứ tự 50 mg, 65 mg hoặc 105 mg sắt nguyên …

Sắt (II) Sulfat Read More »

Saquinavir

Tên chung quốc tế: Saquinavir. Mã ATC: J05AE01 Loại thuốc: Thuốc kháng virus ức chế protease HIV Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc được dùng dưới dạng saquinavir mesilat. – Hàm lượng tính theo saquinavir base. Nang 200 mg; viên nén 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Cơ chế tác …

Saquinavir Read More »

Salmeterol

Tên chung quốc tế: Salmeterol. Mã ATC: R03AC12. Loại thuốc: Thuốc kích thích chọn lọc beta2 giao cảm. Dạng thuốc và hàm lượng – Bình xịt khí dung 25 microgam/liều xịt, bình 120 liều. – Bột khô để xịt qua miệng, 50 microgam/liều xịt, đĩa gồm 28 hoặc 60 liều. – Thuốc được dùng dưới …

Salmeterol Read More »

Salbutamol(dùng trong sản khoa)

Salbutamol, còn được gọi là Albuterol, là một loại thuốc kích thích thụ thể beta2 giao cảm có tác dụng nhanh. Nó có nhiều dạng và hàm lượng, bao gồm viên nén và thuốc tiêm, và thường được sử dụng để điều trị các vấn đề về hô hấp, như hen suyễn. Salbutamol hoạt động …

Salbutamol(dùng trong sản khoa) Read More »

Salbutamol(Dùng trong hô hấp)

Tên chung quốc tế: Salbutamol. Mã ATC: R03AC02, R03CC02. Loại thuốc: Thuốc kích thích beta2 giao cảm tác dụng ngắn. Dạng thuốc và hàm lượng – Bình xịt khí dung salbutamol định liều HFA (Hydrofluoroalkane): 100 microgam/1 lần xịt. – Bình xịt phân bố Clickhaler để hít salbutamol sulfat dưới dạng bột: 90 microgam salbutamol/liều. …

Salbutamol(Dùng trong hô hấp) Read More »

Roxithromycin

Tên chung quốc tế: Roxithromycin. Mã ATC: J01FA06. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm macrolid. Dạng thuốc và hàm lượng – Bột pha hỗn dịch uống: 50 mg/gói. – Hỗn dịch uống: 50 mg roxithromycin/5 ml, lọ 30 ml. Viên nén hòa tan: 50 mg. – Viên nén bao phim: 100 mg, 150 mg. Dược lý …

Roxithromycin Read More »

Rosiglitazon

Cục Quản lý Dược đã có thông báo ngừng cấp giấy phép nhập khẩu, ngừng tiếp nhận hồ sơ đăng ký, không cấp số đăng ký đối với thuốc chứa rosiglitazon (xem Thông tin quy chế) do nguy cơ đối với tim mạch. Các thông tin dưới đây có tính chất tham khảo. Tên chung …

Rosiglitazon Read More »

Rocuronium Bromid

Tên chung quốc tế: Rocuronium bromide. Mã ATC: M03AC09. Loại thuốc: Thuốc giãn cơ, loại chẹn thần kinh – cơ không khử cực. Dạng thuốc và hàm lượng -Thuốc tiêm: 50 mg/5 ml; 100 mg/10 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Rocuronium bromid là một aminosteroid, có hoạt tính chẹn thần kinh …

Rocuronium Bromid Read More »

Rituximab

Tên chung quốc tế: Rituximab. Mã ATC: L01XC02 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ 10 ml và 50 ml dung dịch 10 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Rituximab là một kháng thể đơn dòng kháng kháng nguyên CD20 là protein xuyên màng, kỵ nước …

Rituximab Read More »

Ritonavir

Tên chung quốc tế: Ritonavir Mã ATC: J05AE03 Loại thuốc: Thuốc kháng virus. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang mềm 100 mg (dạng nước). Viên nén 100 mg. – Thuốc nước để uống 80 mg/ml; 600 mg/7,5 ml. – Viên nén bao phim chứa ritonavir (25 mg, 50 mg) và 1 thuốc kháng …

Ritonavir Read More »