Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

25 Tháng Bảy, 2023

Testosteron

Tên chung quốc tế: Testosterone. Mã ATC: G03BA03. Loại thuốc: Hormon sinh dục nam (androgen). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 5; 10; 25; 50 mg; – Viên nang: 40, 200 mg; – Viên ngậm dưới lưỡi: 10 mg; – Ống tiêm: 10, 25, 50, 100, 250 mg/ml; – Gel: 1%, – Kem: …

Testosteron Read More »

Terbutalin Sulfat

Tên chung quốc tế: Terbutaline sulfate. Mã ATC: R03AC03, R03CC03. Loại thuốc: Thuốc giãn phế quản, giảm cơn co tử cung, chủ vận chọn lọc beta2. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 2,5 mg và 5 mg. Sirô: 1,5 mg/5 ml. – Ống tiêm: 0,5 mg/ml; 1 mg/ml. Bơm xịt đơn liều: 5 …

Terbutalin Sulfat Read More »

Terbinafin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Terbinafine hydrochloride. Mã ATC: D01AE15; D01BA02. Loại thuốc: Thuốc chống nấm, dẫn chất allylamin. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc cốm: Gói 125 mg, gói 187,5 mg. Viên nén: 250 mg. – Kem, gel, dung dịch (thuốc xịt) dùng tại chỗ: 1%. Dược lý và cơ chế tác dụng – …

Terbinafin Hydroclorid Read More »

Terazosin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Terazosin hydrochloride. Mã ATC: G04CA03. Loại thuốc: Thuốc chẹn thụ thể alpha1-adrenergic. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang: 1mg, 2mg, 5mg, 10mg. Viên nén: 2mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Terazosin hydroclorid là một dẫn xuất của quinazolin có tác dụng chẹn thụ thể alpha1-adrenergic sau …

Terazosin Hydroclorid Read More »

Tenoxicam

Tên chung quốc tế: Tenoxicam. Mã ATC: M01AC02. Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 20 mg. – Thuốc bột pha tiêm, lọ 20 mg. Thuốc đạn đặt trực tràng 20 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Tenoxicam là thuốc chống viêm không steroid …

Tenoxicam Read More »

Tenofovir

Tên chung quốc tế: Tenofovir. Mã ATC: J05AF07. Loại thuốc: Thuốc kháng retrovirus. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 300 mg tenofovir disoproxil fumarat. – Viên nén kết hợp 2 loại thuốc kháng retrovirus: Mỗi viên chứa 300 mg tenofovir disoproxil fumarat và 200 mg emtricitabin. – Viên nén kết hợp 3 loại …

Tenofovir Read More »

Teniposid

Tên chung quốc tế: Teniposide. Mã ATC: L01CB02. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng – Ống tiêm 50 mg/5 ml (để truyền tĩnh mạch sau khi đã pha loãng). Dược lý và cơ chế tác dụng – Teniposid là thuốc chống ung thư dẫn chất của podophylotoxin bán tổng hợp, …

Teniposid Read More »

Temozolomid

Tên chung quốc tế: Temozolomide. Mã ATC: L01AX03. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang: 5 mg, 20 mg, 100 mg, 140 mg, 180 mg, 250 mg. Lọ thuốc tiêm: 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Temozolomid là thuốc chống ung thư, dẫn xuất …

Temozolomid Read More »

Telmisartan

Tên chung quốc tế: Telmisartan. Mã ATC: C09CA07. Loại thuốc: Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II. Thuốc tim mạch. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 20 mg, 40 mg, 80 mg. – Viên nén phối hợp 40 mg telmisartan và 12,5 mg hydroclorothiazid; hoặc 80 mg telmisartan và 12,5 mg hydroclorothiazid; hoặc …

Telmisartan Read More »

Teicoplanin

Tên chung quốc tế: Teicoplanin. Mã ATC: J01XA02. Loại thuốc: Kháng sinh glycopeptid. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm: Lọ chứa 200 mg hoặc 400 mg teicoplanin đông khô và không chứa chất bảo quản. Mỗi lọ kèm theo một ống dung môi (nước cất pha tiêm). Dược lý và cơ chế tác …

Teicoplanin Read More »