Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

25 Tháng Bảy, 2023

Tamoxifen

Tên chung quốc tế: Tamoxifen. Mã ATC: L02BA01. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 10 mg, 20 mg tamoxifen (dưới dạng muối citrat). – Thuốc nước để uống: tamoxifen (dưới dạng muối citrat) 10 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Tamoxifen là chất …

Tamoxifen Read More »

Tacrolimus

Tên chung quốc tế: Tacrolimus. Mã ATC: D11AH01, L04AD02. Lọai thuốc: Thuốc ức chế miễn dịch. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 0,5 mg; 1 mg; 5 mg. Thuốc tiêm: 5 mg/5 ml. – Thuốc mỡ: 0,03%; 0,1%. Dược lý và cơ chế tác dụng – Tacrolimus là một macrolid (macrolactam) chiết xuất từ …

Tacrolimus Read More »

Suxamethonium Clorid

Tên chung quốc tế: Suxamethonium chloride. Mã ATC: M03AB01. Loại thuốc: Thuốc chẹn thần kinh – cơ khử cực. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm: 20 mg; 50 mg; 100 mg/ml. Lọ thuốc bột pha tiêm: 50 mg; 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Suxamethonium là thuốc chẹn thần …

Suxamethonium Clorid Read More »

Sumatriptan

Tên chung quốc tế: Sumatriptan Mã ATC: N02CC01 Loại thuốc: Thuốc chủ vận thụ thể serotonin 5-HT1B, 1D , thuốc chống đau nửa đầu. Dạng thuốc và hàm lượng: – Viên nén (dưới dạng Sumatriptan succinat): 50 – 100 mg. – Dung dịch tiêm(dưới Sumatriptan dạng Sumatriptan succinat): 12 mg/ml. – Thuốc phun (xịt) mũi: …

Sumatriptan Read More »

Sulpirid

Tên chung quốc tế: Sulpiride. Mã ATC: N05AL01. Loại thuốc: Thuốc chống loạn thần. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 50 mg, 200 mg, 400 mg. Viên nang: 50 mg. – Dung dịch uống: 200 mg/5 ml. Ống tiêm: 100 mg/2 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Sulpirid thuộc nhóm …

Sulpirid Read More »

Sulfasalazin

Tên chung quốc tế: Sulfasalazine. Mã ATC: A07EC01. Loại thuốc: Thuốc chống viêm. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 500 mg, viên bao tan trong ruột 500 mg. Đạn trực tràng 500 mg. – Hỗn dịch uống 250 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Sulfasalazin là hợp chất của …

Sulfasalazin Read More »

Sulfacetamid Natri

Tên chung quốc tế: Sulfacetamide sodium. Mã ATC: S01AB04. Loại thuốc: Sulfonamid kháng khuẩn. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc nhỏ mắt 10% (5 ml, 15 ml), 15%, 30% (chứa một số thành phần khác như paraben, benzalkonium clorid). – Mỡ tra mắt 10% (3,5 g). – Dung dịch dùng ngoài, hỗn dịch dùng …

Sulfacetamid Natri Read More »

Sucralfat

Sucralfate (tên chung quốc tế) là một loại thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày được sử dụng để điều trị loét dạ dày và tá tràng. Thuốc này tạo ra một phức hợp bảo vệ ổ loét bằng cách bám dính vào niêm mạc bị tổn thương khi tiếp xúc với acid dạ dày. …

Sucralfat Read More »

Streptomycin

Tên chung quốc tế: Streptomycine. Mã ATC: A07AA04, J01GA01. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm aminoglycosid. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ thuốc bột dạng muối sulfat để pha tiêm: 1 g (tính theo streptomycin base). Dược lý và cơ chế tác dụng – Streptomycin là một kháng sinh nhóm aminoglycosid, dẫn xuất từ Streptomyces …

Streptomycin Read More »

Streptokinase

Tên chung quốc tế: Streptokinase. Mã ATC: B01AD01. Loại thuốc: Thuốc tiêu huyết khối. Dạng thuốc và hàm lượng – Tác dụng của streptokinase được biểu thị bằng đơn vị quốc tế (đvqt). Đơn vị Christensen là lượng streptokinase có tác dụng làm tan hoàn toàn cục huyết khối chuẩn trong 10 phút và tương …

Streptokinase Read More »