Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

26 Tháng Bảy, 2023

Trastuzumab

Tên chung quốc tế: Trastuzumab. Mã ATC: L01XC03 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng – Bột dùng để pha dịch truyền: 150 mg trong lọ 15 ml; 440 mg trong lọ 20 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Trastuzumab là kháng thể đơn dòng tái tổ hợp, …

Trastuzumab Read More »

Tramadol Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Tramadol hydrochloride. Mã ATC: N02AX02. Loại thuốc: Thuốc giảm đau tổng hợp nhóm opioid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 50 mg. – Viên nén giải phóng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 300 mg. Thuốc đạn: 100 mg. – Dung dịch tiêm: 50 mg/ml. Dược lý và cơ …

Tramadol Hydroclorid Read More »

Tolbutamid

Tên chung quốc tế: Tolbutamide. Mã ATC: A10BB03, V04CA01. Loại thuốc: Thuốc uống chống đái tháo đường loại sulfonylurê, ức chế kênh kali. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 250 mg, 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Tolbutamid là một sulfonylurê hạ glucose huyết thế hệ 1, dùng đường …

Tolbutamid Read More »

Tobramycin

Tên chung quốc tế: Tobramycin. Mã ATC: J01GB01, S01AA12. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm aminoglycosid. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm: 20 mg/2 ml, 25 mg/2,5 ml, 40 mg/1 ml, 60 mg/6 ml, 75 mg/1,5 ml, 80 mg/8 ml, 80 mg/2 ml, 100 mg/2 ml, 240 mg/6 ml, 1,2 g/30 ml, 2 g/50 …

Tobramycin Read More »

Tizanidin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Tizanidine hydrochloride. Mã ATC: M03BX02. Loại thuốc: Giãn cơ xương, tác động hệ TKTW. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 2 mg, 4 mg (tizanidin). – Viên nang: 2 mg, 4 mg, 6 mg (tizanidin). Dược lý và cơ chế tác dụng – Tizanidin là chất chủ vận alpha2-adrenergic, …

Tizanidin Hydroclorid Read More »

Tixocortol Pivalat

Tên chung quốc tế: Tixocortol pivalate. Mã ATC: A07EA05, R01AD07. Loại thuốc: Corticoid dùng tại chỗ. Dạng thuốc và hàm lượng – Dạng hỗn dịch để phun (xịt) 1% (lọ 10 ml) hoặc bình xịt 100 – 200 liều, 1 mg/liều. – Dạng hỗn dịch để bơm vào trực tràng 0,25%: Bình chứa 250 mg …

Tixocortol Pivalat Read More »

Tiotropium Bromid

Tên chung quốc tế: Tiotropium bromide. Mã ATC: R03BB04. Loại thuốc: Thuốc kháng muscarinic, làm giãn phế quản tác dụng kéo dài. Dạng thuốc và hàm lượng – Nang cứng chứa 18 microgam bột thuốc để hít bằng dụng cụ chuyên dụng (HandiHaler). – Bình đựng dung dịch hít định liều: 2,5 microgam/xịt bình chứa …

Tiotropium Bromid Read More »

Tioconazol

Tên chung quốc tế: Tioconazole. Mã ATC: D01AC07, G01AF08. Loại thuốc: Thuốc chống nấm (tại chỗ). Dạng thuốc và hàm lượng – Dạng bôi ngoài: Kem, thuốc bôi, bột 1%, dung dịch 28%. – Dạng dùng đường âm đạo: Mỡ bôi âm đạo 6,5%; viên đạn đặt âm đạo 300 mg. Dược lý và cơ …

Tioconazol Read More »

Tinidazol

Tên chung quốc tế: Tinidazole. Mã ATC: J01XD02; P01AB02. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn; kháng động vật nguyên sinh. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 250 mg; 500 mg. – Dung dịch truyền tĩnh mạch: 400 mg/100 ml; 800 mg/200 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Tinidazol là dẫn chất …

Tinidazol Read More »