Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

26 Tháng Bảy, 2023

Timolol

Tên chung quốc tế: Timolol (eye drops). Mã ATC: S01ED01. Loại thuốc: Thuốc chống glôcôm, chống tăng nhãn áp, chẹn beta không chọn lọc. Dạng thuốc và hàm lượng – Gel nhỏ mắt timolol maleat tác dụng kéo dài, tương ứng với các nồng độ 0,25% (5 ml) và 0,50% (5 ml) (tính theo timolol …

Timolol Read More »

Tím Gentian(Methylrosanilin Clorid)

Tên chung quốc tế: Methylrosaniline chloride (Gentian violet). Mã ATC: D01AE02; G01AX09. Loại thuốc: Thuốc dùng ngoài chống vi khuẩn, chống nấm. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch dùng ngoài: 1%; 2%. Dược lý và cơ chế tác dụng – Tím gentian là một thuốc nhuộm nhóm triphenylmethan, có tác dụng chống nấm …

Tím Gentian(Methylrosanilin Clorid) Read More »

Ticlopidin

Tên chung quốc tế: Ticlopidine. Mã ATC: B01AC05. Loại thuốc: Thuốc kháng tiểu cầu (ức chế ngưng tập tiểu cầu). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên bao phim 250 mg (ticlopidin hydroclorid). Dược lý và cơ chế tác dụng – Ticlopidin, dẫn chất thienopyridin, là thuốc ức chế ngưng tập tiểu cầu, làm suy …

Ticlopidin Read More »

Ticarcilin

Tên chung quốc tế: Ticarcillin. Mã ATC: J01CA13. Loại thuốc: Thuốc kháng sinh; penicilin bán tổng hợp. Dạng thuốc và hàm lượng – Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm: 1 g, 3 g, 6 g, 20 g, 30 g ticarcilin base. – Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm (1,5 g; 3 …

Ticarcilin Read More »

Thuốc tương tự Hormon giải phóng Gonadotropin

Tên chung quốc tế và mã ATC Buserelin: L02AE01 Leuprorelin: L02AE02. Goserelin: L02AE03 Triptorelin: L02A E04. Nafarelin: H01C A02 Histrelin: H01C A03. Gonadorelin: H01C A01, V04C M01 (xem chuyên luận Gonadorelin). Loại thuốc: Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin. Dạng thuốc và hàm lượng – Buserelin (Suprefact): Thuốc tiêm 1 mg (dạng acetat)/ml và …

Thuốc tương tự Hormon giải phóng Gonadotropin Read More »

Thuốc phiện – Opiat – Opioid

Tên chung quốc tế: Opium, Opioid analgesics. Mã ATC: Thuốc phiện: A07DA02; N02A A02. Thuốc giảm đau Opioid: N02A; R05DA04; N01AH01; N02AB03. Loại thuốc: Thuốc giảm đau Opioid. Thuốc giảm đau gây nghiện. Dạng thuốc và hàm lượng – Chế phẩm dạng tự nhiên: Bột thuốc phiện màu nâu nhạt hoặc vàng nâu chứa 10 …

Thuốc phiện – Opiat – Opioid Read More »

Thuốc chống Acid chứa Magnesi(Magnesi Antacid)

Tên chung quốc tế: Magnesium antacids. Mã ATC: Magnesi carbonat: A02AA01, A06AD01, Magnesi hydroxyd: A02AA04, G04BX01, Magnesi oxyd: A02AA02, A06AD02, Magnesi silicat: A02AA05. Loại thuốc: Kháng acid (cả 4 chất); nhuận tràng (trừ magnesi trisilicat). Dạng thuốc và hàm lượng – Magnesi hydroxyd: Hỗn dịch 40 mg/ml, 800 mg/ml, 1,2 g/ml; viên nén 300 mg, …

Thuốc chống Acid chứa Magnesi(Magnesi Antacid) Read More »

Thioridazin

Tên chung quốc tế: Thioridazine. Mã ATC: N05AC02. Loại thuốc: Thuốc an thần kinh/thuốc chống loạn thần điển hình. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 10 mg, 15 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 150 mg và 200 mg. Dung dịch uống chứa 30 mg/ml và 100 mg/ml. Dược lý và cơ …

Thioridazin Read More »

Thiopental

Tên chung quốc tế: Thiopental. Mã ATC: N01AF03, N05CA19. Loại thuốc: Thuốc mê đường tĩnh mạch. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ hoặc chai chứa bột đông khô 0,5 g; 1 g; 2,5 g; 5 g kèm một ống hoặc chai nước cất vô khuẩn (20 ml, 40 ml, 100 ml hoặc 200 ml) …

Thiopental Read More »