Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

27 Tháng Bảy, 2023

Trimetazidin

Tên chung quốc tế: Trimetazidine. Mã ATC: C01EB15. Loại thuốc: Thuốc chống đau thắt ngực/Chống thiếu máu cơ tim cục bộ. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên bao phim 20 mg. – Dung dịch uống đếm giọt 20 mg/ml, chai 60 ml. Viên nén bao phim giải phóng kéo dài (MR) 35 mg. Dược …

Trimetazidin Read More »

Trihexyphenidyl

Tên chung quốc tế: Trihexyphenidyl hydrochloride. Mã ATC: N04AA01. Loại thuốc: Thuốc kháng muscarin, thuốc chống loạn động, điều trị Parkinson. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 2 mg, 5 mg; Viên nang 5 mg; – Cồn ngọt 2 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Trihexyphenidyl là một amin …

Trihexyphenidyl Read More »

Trifluridin

Tên chung quốc tế: Trifluridine. Mã ATC: S01AD02. Loại thuốc: Thuốc kháng virus, nhỏ mắt. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch nhỏ mắt 1% (7,5 ml). Bột đông khô lọ 50 mg, lọ 5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng -Trifluridin là một nucleosid pyrimidin có cấu trúc tương tự thymidin. …

Trifluridin Read More »

Triamteren

Tên chung quốc tế: Triamterene. Mã ATC: C03DB02. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu giữ kali. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang: 50 mg, 100 mg. Viên nén: 50 mg và 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Triamteren là thuốc lợi tiểu yếu giữ kali, tác dụng trực tiếp lên …

Triamteren Read More »

Triamcinolon

Tên chung quốc tế: Triamcinolone. Mã ATC: A01A C01, D07A B09, D07X B02, H02A B08, R01A D11, R03B A06, S01B A05. Loại thuốc: Glucocorticoid. Dạng thuốc và hàm lượng – Kem bôi, mỡ, bột nhão: 0,1%. – Thuốc lọ tiêm: 5 mg/ml, 25 mg/ml, 40 mg/ml; nhũ dịch: 10 mg/ml. – Ống tiêm: 3 mg/ml …

Triamcinolon Read More »

Tretinoin (Uống)

Tên chung quốc tế: Tretinoin (oral). Mã ATC: L01XX14 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang 10 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Tretinoin là một retinoid, dạng acid của vitamin A (acid all-trans retinoic), dùng uống để điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng …

Tretinoin (Uống) Read More »

Tretinoin (Thuốc Bôi)

Tên chung quốc tế: Tretinoin (topical). Mã ATC: D10AD01. Loại thuốc: Retinoid dùng bôi trị trứng cá. Dạng thuốc và hàm lượng – Kem để bôi: 0,025%; 0,05%; 0,1% – Gel: 0,01%; 0,025%; 0,04%; 0,05% – Dung dịch: 0,05%. Dược lý và cơ chế tác dụng – Tretinoin (acid trans retinoic; acid retinoic; acid vitamin …

Tretinoin (Thuốc Bôi) Read More »