Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

28 Tháng Bảy, 2023

Urokinase

Tên chung quốc tế: Urokinase. Mã ATC: B01AD04. Loại thuốc: Thuốc tan huyết khối. Dạng thuốc và hàm lượng – Bột pha tiêm: 25 000 đvqt, 100 000 đvqt, 300 000 đvqt, 600 000 đvqt. – Bột để pha dịch truyền động mạch vành hoặc truyền tĩnh mạch: 250 000 đvqt (với albumin người 250 …

Urokinase Read More »

Urê

Tên chung quốc tế: Carbamide (urea). Mã ATC: B05BC02, D02AE01. Loại thuốc: Thuốc da liễu, lợi tiểu thẩm thấu. Thuốc kích thích tử cung. Dạng thuốc và hàm lượng – Kem bôi tại chỗ 10%, 20%, 39%, 40%, 50%. – Nước súc, rửa 10%, 40%, 50%. – Thuốc mỡ 10%, 20%. – Bột đông khô …

Urê Read More »

Tropicamid

Tên chung quốc tế: Tropicamide. Mã ATC: S01FA06. Loại thuốc: Thuốc giãn đồng tử, kháng muscarin. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch nhỏ mắt 0,5% (15 ml) và 1% (2 ml, 3 ml, 15 ml). (Một số biệt dược có chứa chất bảo quản benzalkonium clorid 0,01%). Dược lý và cơ chế tác …

Tropicamid Read More »

Triprolidin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Triprolidine hydrochloride. Mã ATC: R06AX07. Loại thuốc: Kháng histamin thế hệ 1, chất đối kháng thụ thể H1. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén triprolidin 2,5 mg hoặc viên triprolidin 2,5 mg + pseudoephedrin 60 mg. – Sirô triprolidin 0,25 mg/ml hoặc dạng sirô triprolidin 1,25 mg + pseudoephedrin …

Triprolidin Hydroclorid Read More »

Trimethoprim

Tên chung quốc tế: Trimethoprim. Mã ATC: J01EA01. Loại thuốc: Kháng khuẩn. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 100 mg; 200 mg. Dung dịch uống: 50 mg/ml. – Thuốc tiêm: 20 mg/ml (dưới dạng lactat). Dược lý và cơ chế tác dụng: – Trimethoprim là một diaminopyrimidin kháng khuẩn. Trimethoprim có tác dụng …

Trimethoprim Read More »