1. Thành phần:
Thành phần hoạt chất: Lercanidipine hydrochloride 10 mg
Thành phần tá được: Lactose monohydrat, tinh bột ngô tiền hồ hóa, croscarmellose natri, hypromellose, colloidal silica khan, magnesi stearat, opadry vàng.
2. Chỉ định: Điều trị tăng huyết áp nguyên phát từ nhẹ đến trung bình.
3. Cách dùng, liều dùng: Cách dùng: Lercastad 10 được uống trước bữa ăn ít nhất 15 phút.
Liều dùng:
– Liều chỉ định là 10 mg 1 lần/ngày, liều có thể tăng đến 20 mg phụ thuộc vào đáp ứng của từng bệnh nhân.
– Do tác dụng hạ huyết áp tối đa chỉ biểu hiện sau 2 tuần nên việc hiệu chỉnh liều dùng nên tiến hành từ từ.
– Điều trị cho người lớn tuổi: Cần theo dõi cẩn thận.
– Điều trị cho bệnh nhân rối loạn chức năng thận hoặc gan: Cần theo dõi cẩn thận. Liều chỉ định thông thường có thể được dung nạp, nên phải thận trọng khi điều chỉnh tăng liều lên 20 mg mỗi ngày. Tác động hạ huyết áp ở bệnh nhân suy gan tăng do đó cần điều chỉnh liều dùng.
4. Chống chỉ định:
– Quá mẫn với lercanidipine, nhóm dihydropyridin hay bất kỳ thanh phần nào trong công thức.
– Phụ nữ có thai và cho con bú. Phụ nữ có khả năng mang thai trừ khi sử dụng phương pháp tránh thai hiệu quả.
– Tắc nghẽn đường ra tâm thất trái.
– Suy tim sung huyết chưa được điều trị.
– Đau thắt ngực không ổn định.
Trong 1 tháng sau nhồi máu cơ tim.
– Dùng đồng thời với các thuốc ức chế mạnh CYP3A4, cyclosporin, nước bưởi.
– Bệnh nhân suy gan hay suy thận trầm trọng (hệ số GFR < 30 ml/phút).
– Trẻ em dưới 18 tuổi.
5. Cảnh báo và thận trọng:
Nên theo dõi cẩn thận khi lercanidipine được chỉ định cho bệnh nhân có hội chứng nút xoang bệnh lý (trường hợp không sử dụng máy tạo nhịp tim), bệnh nhân rối loạn chức năng tâm thất trái. Tăng nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân Trận thiếu máu cục bộ khi sử dụng dihydropyridin tác động ngắn. Lercanidipine mặc dù có tác dụng kéo dài nhưng cũng cần thận trọng khi sử dụng cho đối tượng này.
Lercastad 10 có chứa tá dược lactose. Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân có các vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt enzym lactase toàn phần hay kém hấp thu glucose-galactose.
6. Quy cách và bảo quản:
– Vỉ 10 viên. Hộp 6 vỉ.
– Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô tránh ánh sáng . Nhiệt độ không quá 30°C.
7. Nhà sản xuất
CTy TNHH LD Stellapharm-CN1
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.