Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
– Ebastin……………………………………………… 10 mg
– Tá dược……………… vđ 1 viên nén bao phim
(Tinh bột mì, Lactose, PVP K30, Talc, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, HPMC 606, HPMC 615, Titan dioxyd, PEG 6000).
Công dụng
Thuốc Pamyltin là thuốc ETC được dùng điều trị:
– Viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc quanh năm), có hoặc không kèm viêm kết mạc dị ứng.
– Nổi mề đay vô căn mạn tính.
Cách sử dụng
Thuốc Pamyltin được chỉ định dùng theo đường uống.
Đối tượng sử dụng
Thuốc Pamyltin chỉ được sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.
Liều dùng
– Dị ứng do histamin: 1 viên/ngày.
– Viêm mũi dị ứng hoặc mày đay mạn tính tự phát: 1 viên/ngày.
– Viêm mũi dị ứng theo mùa: 2 viên/ngày.
Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Chống chỉ định
– Quá mẫn với thành phần thuốc.
– Suy gan nặng.\
Tác dụng phụ
– Thường gặp: nhức đầu, khô miệng và buồn ngủ.
– Hiếm khi: đau bụng, ăn chậm tiêu, mệt mỏi, viêm họng, chảy máu cam, viêm mũi, viêm xoang, buồn nôn và mất ngủ.
Thông báo với bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Xử lý khi quá liều
– Chưa có nghiên cứu về quá liều của Ebastin.
– Trong trường hợp dùng quá liều thật hay nghi ngờ, các thuốc phải được thu hồi. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Thận trọng
– Hội chứng QT dài, hạ kali máu, đang điều trị với thuốc làm tăng QT hoặc ức chế hệ thống enzym – CYP3A4 (nhóm azol, nhóm macrolid).
– Suy gan nhẹ tới vừa. Suy thận.
– Trẻ nhỏ hơn 12 tuổi.
Tương tác với thuốc
Khi phối hợp với thuốc kháng histamin thế hệ I, thì các tác dụng giống quinidin trên mô dẫn truyền ở tim và các tương tác có ý nghĩa lâm sàng sẽ tăng lên, ảnh hưởng đến độ an toàn của thuốc. Tác dụng giống loạn nhịp có thể gặp so với thuốc kháng histamin H1 không gây an thần. Dùng đồng thời với các thuốc điều trị loạn nhịp tim, thì Ebastin có thể làm tăng nguy cơ nhịp tim nhanh. Khi phối hợp với các macrolid (erythromycin, clarithromycin…) hoặc nhóm azol (ketoconazol) là các chất gây ức chế enzym CYP3A4 cần cho chuyển hóa sinh học của Ebastin sang carebastin, thì có thể làm tăng tác dụng kháng histamin của Ebastin có thể gây kéo dài khoảng QT.
Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng cho người mang thai và nuôi con bú. Chỉ dùng khi lợi ích cho mẹ vượt hẳn nguy cơ có thể gây cho thai.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Vì thuốc có thể gây ngủ nên không sử dụng được cho người lái xe và vận hành máy móc.
Hướng dẫn bảo quản
Điều kiện bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.
Thời gian bảo quản: Thời gian bảo quản là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.