Phariton giúp tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng, giảm mệt mỏi, giảm nguy cơ thiếu vitamin, khoáng chất.
Mô tả sản phẩm
Thành phần thực phẩm bảo vệ sức khỏe Phariton TVP
Mỗi viên nang mềm chứa:
Thành phần |
Hàm lượng |
Vitamin C (Acid ascorbic) |
33,33 mg |
Vitamin E (DL-alpha tocopheryl acetat) |
30 IU |
Vitamin PP (Nicotinamid) |
8 mg |
Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclor- id) |
1,34 mg |
Vitamin B1 (Thiamin nitrat) |
1 mg |
Vitamin B2 (Riboflavin) |
1 mg |
Vitamin B5 (Calci pantothenat) |
1 mg |
Vitamin A (Retinol palmitat) |
1000 IU |
Vitamin D3 (Cholecalciferol) |
270 IU |
Dicalci phosphat (tương ứng Calci 70 mg và Phosphor 54 mg) |
300 mg |
Sắt sulfat (tương ứng Sắt 5 mg) |
16,5 mg |
Selenium Yeast (tương ứng Selenitum 20 mcg) |
10 mg |
Magnesium oxyd (tương ứng Magnesium 2 mg) |
3,33 mg |
Kali clorid (tương ứng Kali 1 mg) |
1,91 mg |
Kẽm sulfat (tương ứng Kêm 0,15 mg) |
0,69 mg |
Đồng sulfat (tương ứng Đồng 0,1 mg) |
0,41 mg |
Mangan sulfat (tương ứng Mangan 0,01 mg) |
0,033 mg |
Công dụng
Công dụng thực phẩm bảo vệ sức khỏe Phariton TVP
Hỗ trợ tăng cường sức khỏe, hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, hỗ trợ giảm mệt mỏi, hỗ trợ giảm nguy cơ thiếu vitamin và khoáng chất.
Phariton giúp tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng, giảm mệt mỏi, giảm nguy cơ thiếu vitamin, khoáng chất.
Đối tượng sử dụng
Người hoạt động thể lực và trí óc cường độ cao, chế độ ăn thiếu vi chất dinh dưỡng. Người suy nhược cơ thể, người mới ốm dậ
chán ăn.
Cách dùng
Trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên/lần x 1 lần/ngày. Uống vào buổi sáng. Người lớn: Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày.
Cảnh báo về sức khỏe: Không sử dụng cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Lưu ý
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Phariton TVP không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.