Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

11 Tháng Năm, 2023

Bleomycin

Tên chung quốc tế: Bleomycin Mã ATC: L01DC01 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ hoặc ống bột đông khô bleomycin sulfat chứa 15; 20 hoặc 30 đơn vị Dược điển Mỹ (đơn vị USP). Có nhà sản xuất ghi trên sản phẩm hàm lượng theo đơn vị Dược …

Bleomycin Read More »

Bromocriptine

Tên chung quốc tế: Bromocriptine Mã ATC: G02CB01, N04BC01 Loại thuốc: Thuốc chủ vận đối với thụ thể dopamin; thuốc chống Parkinson Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bromocriptin mesilat: 2,5 mg bromocriptin. – Viên nang bromocriptin mesilat: chứa 5 mg hoặc 10 mg bromocriptin. Dược lý và cơ chế tác dụng – …

Bromocriptine Read More »

Bromhexine hydrochloride

Bromhexine hydrochloride là một loại thuốc long đờm có mã ATC là R05CB02. Thuốc có dạng viên nén, dung dịch uống, cồn ngọt, và dung dịch tiêm, có hàm lượng từ 2 mg đến 10 mg. Cơ chế tác dụng của bromhexine là làm lỏng đờm bằng cách kích thích tổng hợp sialomucin và phá …

Bromhexine hydrochloride Read More »

Bisacodyl

Tên chung quốc tế: Bisacodyl Mã ATC: A06AB02, A06AG02 Loại thuốc: Thuốc nhuận tràng kích thích Dạng thuốc và hàm lượng – Viên bao tan trong ruột: 5 mg. Viên nén: 5 mg. Viên đạn đặt trực tràng: 5 mg, 10 mg. – Hỗn dịch dùng cho trẻ em: 5 mg. – Hỗn dịch để …

Bisacodyl Read More »