Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

27 Tháng Sáu, 2023

Levomepromazin

Tên chung quốc tế: Levomepromazine. Mã ATC: N05AA02. Loại thuốc: Thuốc chống loạn thần, giảm đau không gây nghiện, an thần. Dạng dùng và hàm lượng – Viên có vạch chia (dạng methotrimeprazin maleat): 25 mg. – Dung dịch uống (dạng methotrimeprazin hydroclorid): 40 mg (base)/ml. – Siro (dạng methotrimeprazin hydroclorid): 25 mg (base)/ml. Ống …

Levomepromazin Read More »

Levofloxacin

Tên chung quốc tế: Levofloxacin. Mã ATC: J01MA12; S01AE05. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm quinolon (phân nhóm fluoroquinolon). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim: 250 mg, 500 mg, 750 mg. – Dung dịch uống: 25 mg/ml (100 ml, 200 ml, 480 ml). – Thuốc tiêm truyền: 250 mg/50 ml, 500 mg/100 …

Levofloxacin Read More »

Levodopa

Tên chung quốc tế: Levodopa. Mã ATC: N04BA01. Loại thuốc: Thuốc điều trị bệnh Parkinson và hội chứng Parkinson. Dạng thuốc và hàm lượng – 50 – 79 ml/phút/1,73m2: Cứ cách 12 giờ dùng 500 – 1000 mg. – 30 – 49 ml/phút/1,73m2: Cứ cách 12 giờ dùng 250 – 750 mg. – < 30 …

Levodopa Read More »

Levetiracetam

Tên chung quốc tế: Levetiracetam Mã ATC: N03AX14. Loại thuốc: Thuốc điều trị động kinh. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 250 mg, 500 mg, 750 mg, 1000 mg. Viên nén giải phóng kéo dài: 500 mg, 750 mg Dung dịch uống: 100 mg/ml, chai 150 ml, 300 ml. Dung dịch để pha …

Levetiracetam Read More »

Letrozol

Tên chung quốc tế: Letrozole. Mã ATC: L02BG04. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, thuốc ức chế aromatase. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim 2,5 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Letrozol là dẫn chất benzyltriazol, là chất ức chế aromatase chọn lọc không steroid. Letrozol khác biệt …

Letrozol Read More »

Lercanidipin

Tên chung quốc tế: Lercanidipine Mã ATC: C08CA13. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Lercanidipin là một thuốc chẹn kênh calci thuộc họ dihydropyridin. Thuốc chẹn chọn lọc các kênh calci phụ thuộc …

Lercanidipin Read More »

Leflunomid

Tên chung quốc tế: Leflunomide. Mã ATC: L04AA13 Loại thuốc: Thuốc điều hòa miễn dịch kháng viêm khớp làm thay đổi bệnh do tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng …

Leflunomid Read More »

Lansoprazol

Tên chung quốc tế: Lansoprazole. Mã ATC: A02BC03. Loại thuốc: Thuốc ức chế tiết acid dịch vị, thuốc ức chế bơm proton. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang giải phóng chậm (chứa hạt bao tan trong ruột): 15 mg, 30 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Lansoprazol là dẫn chất …

Lansoprazol Read More »

Lamivudin

Tên chung quốc tế: Lamivudine. Mã ATC: J05AF05. Loại thuốc: Thuốc kháng retrovirus và virus. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch: 5 mg/ml; 10 mg/ml. – Viên nén bao phim: 100 mg; 150 mg; 300 mg. – Dạng kết hợp: 150 mg lamivudin, 300 mg abacavir sulfat, 300 mg zidovudin; 150 mg lamivudin, …

Lamivudin Read More »

Lactulose

Tên chung quốc tế: Lactulose. Loại thuốc: Thuốc khử độc amoniac, thuốc nhuận tràng thẩm thấu. Mã ATC: A06AD11. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch uống: 3,35 g/5 ml; 10 g/15 ml (15 ml, 30 ml, 237 ml, 473 ml, 946 ml, 1890 ml). – Dung dịch uống hoặc dùng đường trực tràng: …

Lactulose Read More »