Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

27 Tháng Sáu, 2023

Lactobacillus Acidophilus

Tên chung quốc tế: Lactobacillus acidophilus. Mã ATC: A07FA01. Loại thuốc: Vi khuẩn sinh acid lactic. Dạng thuốc và hàm lượng – Gói thuốc dạng bột hoặc cốm có 100 triệu hoặc 1 tỷ vi khuẩn đông khô. – Viên nén có 300 – 600 triệu vi khuẩn đông khô (viên thường hoặc viên tan …

Lactobacillus Acidophilus Read More »

Labetalol Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Labetalol hydrochloride. Mã ATC: C07AG01. Loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp; thuốc ức chế thụ thể beta và alpha1. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên bao phim: 100 mg, 200 mg, 300 mg hoặc 400 mg labetalol hydroclorid. – Thuốc tiêm, đường tĩnh mạch: 5 mg/ml labetalol hydroclorid, trong …

Labetalol Hydroclorid Read More »

Kháng Độc Tố bạch Hầu

Tên chung quốc tế: Diphtheria antitoxin. Mã ATC: J06AA01. Loại thuốc: Kháng độc tố. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm: Lọ hoặc ống tiêm 1 ml; 2 ml; 10 ml, hàm lượng 1 000 đvqt/ml. – (Kháng độc tố bạch hầu chứa cresol hoặc m-cresol là chất bảo quản). Dược lý và cơ …

Kháng Độc Tố bạch Hầu Read More »

Ketorolac

Tên chung quốc tế: Ketorolac. Mã ATC: M01AB15, S01BC05. Loại thuốc: Giảm đau, thuốc chống viêm không steroid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén (ketorolac trometamol): 10 mg. – Ống tiêm (ketorolac trometamol): 10 mg/ml, 15 mg/ml, 30 mg/ml. Dung dịch tra mắt (ketorolac tromethamin): 0,4%; 0,5%. Dược lý và cơ chế tác …

Ketorolac Read More »

Ketoprofen

Tên chung quốc tế: Ketoprofen. Mã ATC: M01AE03, M02AA10. Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Dạng thuốc và hàm lượng – Nang 25 mg, 50 mg, 75 mg; – Nang giải phóng kéo dài 100 mg, 150 mg và 200 mg; Viên nén 12,5 mg, 25 mg, 100 mg, 150 mg; – Viên …

Ketoprofen Read More »

Ketoconazol

Cục Quản lý Dược đã có công văn tạm ngừng cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam thuốc có chứa hoạt chất ketoconazol dạng uống do thuốc gây độc cho gan (xem Thông tin quy chế). Các thông tin sau về ketoconazol dạng uống có tính chất tham khảo. Tên chung quốc tế: …

Ketoconazol Read More »

Ketamin

Tên chung quốc tế: Ketamine. Mã ATC: N01AX03. Loại thuốc: Thuốc mê. Dạng thuốc và hàm lượng – Ketamin tiêm tĩnh mạch hay tiêm bắp dưới dạng ketamin hydroclorid. Liều lượng được tính theo ketamin base. – Lọ 20 ml (10 mg/ml), – Lọ 10 ml (50 mg/ml, 100 mg/ml) 5 ml (100 mg/ml). Dược …

Ketamin Read More »

Kẽm Oxyd

Tên chung quốc tế: Zinc oxide. Mã ATC: C05AX04. Loại thuốc: Thuốc bảo vệ da. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc mỡ kẽm oxyd 46%. – Kẽm oxyd thường được dùng phối hợp với các hoạt chất khác trong các chế phẩm gồm nhiều vị thuốc, dưới các dạng: Kem dùng ngoài, hồ bôi, …

Kẽm Oxyd Read More »

Kanamycin

Tên chung quốc tế: Kanamycin. Mã ATC: A07AA08, J01GB04, S01AA24. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm aminoglycosid. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ thuốc tiêm kanamycin sulfat tương đương 500 mg hoặc 1 g kanamycin base. – Nang kanamycin sulfat tương đương 500 mg kanamycin base. Dược lý và cơ chế tác dụng – Kanamycin …

Kanamycin Read More »

Kali Iodid

Tên chung quốc tế: Potassium iodide. Mã ATC: V03AB21, S01XA04, R05CA02. Loại thuốc: Thuốc trị cường giáp. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch uống 1 g/ml; 65 mg/ml (30 ml). Sirô 325 mg/5 ml. – Viên nén 65 mg (tương đương 50 mg iod); viên nén 130 mg; viên bao tan ở ruột …

Kali Iodid Read More »