Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

27 Tháng Sáu, 2023

Kali Clorid

Tên chung quốc tế: Potassium chloride. Mã ATC: A12BA01, B05XA01. Loại thuốc: Chất điện giải. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc uống: Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol và 10 mmol kali clorid; dung dịch 10, 15, 20, 30, 40 và 45 mmol/15 ml; thuốc bột để pha dung dịch 15, 20 …

Kali Clorid Read More »

Ivermectin

Tên chung quốc tế: Ivermectin. Mã ATC: P02CF01. Loại thuốc: Thuốc chống giun sán. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 3 mg, 6 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Ivermectin là dẫn chất bán tổng hợp của một trong số avermectin, nhóm chất có cấu trúc lacton vòng lớn, phân …

Ivermectin Read More »

Itraconazol

Tên chung quốc tế: Itraconazole Mã ATC: J02AC02. Loại thuốc: Chống nấm. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang 100 mg; – Dung dịch uống: 10 mg/ml (150 ml); Dung dịch tiêm truyền: 200 mg/50 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Itraconazol là một dẫn chất triazol tổng hợp có tác …

Itraconazol Read More »

Isradipin

Tên chung quốc tế: Isradipine. Mã ATC: C08CA03. Loại thuốc: Chẹn kênh calci/chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang: 2,5 mg và 5 mg. Viên nén: 2,5 mg. – Viên giải phóng chậm: 5 mg, 10 mg. Dược lí và cơ chế tác dụng – Isradipin là thuốc hạ huyết …

Isradipin Read More »

Isosorbid Dinitrat

Tên chung quốc tế: Isosorbide dinitrate. Mã ATC: C01DA08, C05AE02. Loại thuốc: Thuốc giãn mạch. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén (nhai, ngậm, uống, tác dụng kéo dài): 5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg, 60 mg. – Viên nang (tác dụng kéo dài): 20 mg, 40 mg. Viên đặt dưới lưỡi: …

Isosorbid Dinitrat Read More »

Isosorbid

Tên chung quốc tế: Isosorbide. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu thẩm thấu. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch 45% (100 g/220 ml) có 4,6 mEq natri và 0,9 mEq kali trong 220 ml dung dịch. Dược lý và cơ chế tác dụng – Isosorbid là thuốc lợi tiểu thẩm thấu, không chứa các …

Isosorbid Read More »

Isoprenalin

Tên chung quốc tế: Isoprenaline. Mã ATC: R03CB01, R03AB02, C01CA02. Loại thuốc: Thuốc chủ vận beta adrenergic không chọn lọc, giãn phế quản, cường giao cảm. Dạng thuốc và hàm lượng – Isoprenalin hydroclorid: – Ống tiêm 2 mg/2 ml; 0,2 mg/1 ml; 1 mg/5 ml; 2 mg/10 ml. Viên nén đặt dưới lưỡi 10 …

Isoprenalin Read More »

Isoniazid

Tên chung quốc tế: Isoniazid. Mã ATC: J04A C01. Loại thuốc: Thuốc chống lao. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 300, 150, 100 và 50 mg. Sirô 50 mg/5 ml. – Ống tiêm 1 g/10 ml; 100 mg/1 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Isoniazid, còn có tên gọi là …

Isoniazid Read More »

Isofluran

Tên chung quốc tế: Isoflurane. Mã ATC: N01AB06. Loại thuốc: Thuốc gây mê đường hô hấp. Dạng thuốc và hàm lượng – Isofluran đựng trong các chai màu hổ phách 100 ml và 250 ml. Isofluran là một chất lỏng bền vững, không màu, trong suốt, không chứa chất phụ gia hoặc hóa chất giữ …

Isofluran Read More »