Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

14 Tháng Bảy, 2023

Pamidronat

Tên chung quốc tế: Pamidronate. Mã ATC: M05BA03 (acid pamidronic). Loại thuốc: Thuốc chống tăng calci huyết, thuốc ức chế tiêu xương, chất dẫn bisphosphonat. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ thuốc bột để pha loãng thành dung dịch đậm đặc (15, 30, 60, 90 mg, có kèm ống dung môi). – Dung dịch …

Pamidronat Read More »

Palivizumab

Tên chung quốc tế: Palivizumab Mã ATC: J06BB16 Loại thuôc: Kháng thể đơn dòng đặc hiệu. Dạng thuốc và hàm lượng – Bột và dung môi để pha tiêm bắp 50 – 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Palivizumab là một kháng thể đơn dòng có tính đặc hiệu cao dùng …

Palivizumab Read More »

Paclitaxel

Tên chung quốc tế: Paclitaxel. Mã ATC: L01CD01. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, thuộc nhóm taxan. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ thủy tinh 5 ml; 16,7 ml; 25 ml và 50 ml dung dịch đậm đặc 6 mg/ml để pha dịch truyền tĩnh mạch và các tá dược Cremophor EL, dầu thầu …

Paclitaxel Read More »

Oxytocin

Tên chung quốc tế: Oxytocin. Mã ATC: H01BB02. Loại thuốc: Thuốc thúc đẻ – Hormon thùy sau tuyến yên. Dạng thuốc và hàm lượng – Ống tiêm: 1 ml chứa 2 đơn vị, 5 đơn vị, 10 đơn vị; Ống tiêm có loại 2 đơn vị/2 ml, 5 đơn vị/5 ml; Lọ nhỏ mũi 5 …

Oxytocin Read More »

Oxytetracyclin

Tên chung quốc tế: Oxytetracycline. Mã ATC: D06AA03; G01AA07; J01AA06; S01AA04. Loại thuốc: Kháng sinh; dẫn chất tetracyclin. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang: 250 mg oxytetracyclin (dạng hydroclorid). Dạng phối hợp: – Thuốc tiêm (tiêm bắp): Dạng hydroclorid với lidocain 2%, lọ 100 mg/2 ml, 250 mg/2 ml, 500 mg/10 ml. – …

Oxytetracyclin Read More »

Oxymetazolin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Oxymetazoline hydrochloride. Mã ATC: R01AA05, R01AB07, S01GA04. Loại thuốc: Thuốc làm giảm sung huyết. Thuốc co mạch tại chỗ. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch nhỏ mũi 0,025%; 0,05%. Thuốc xịt mũi 0,05%. Dung dịch nhỏ mắt 0,025%. Dược lý và cơ chế tác dụng – Oxymetazolin hydroclorid là …

Oxymetazolin Hydroclorid Read More »

Oxybutynin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Oxybutynin hydrochloride. Mã ATC: G04BD04 Loại thuốc: Thuốc chống co thắt đường tiết niệu. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 2,5 mg, 3 mg, 5 mg, 10 mg. – Sirô 5 mg/5 ml; dung dịch cồn ngọt 2,5 mg/5 ml. Viên nén tác dụng kéo dài: 5 mg, 10 …

Oxybutynin Hydroclorid Read More »

Oxybenzon

Tên chung quốc tế: Oxybenzon. Loại thuốc: Thuốc chắn nắng. Dạng thuốc và hàm lượng – Eucerin Plus dùng bôi mặt có SPF 15 (SPF: Yếu tố bảo vệ chống nắng) chứa những thành phần hoạt tính: Octyl methoxycinamat, oxybenzon, octyl salicylat và những thành phần khác: glycerin, urê, glyceryl stearat, octydodecanol, cyclomethicon, vitamin E, …

Oxybenzon Read More »

Oxcarbazepin

Tên chung quốc tế: Oxcarbazepine. Mã ATC: N03AF02. Loại thuốc: Thuốc chống co giật. Kháng động kinh. Dạng thuốc và hàm lượng: – Hỗn dịch: 300 mg/5 ml (250 ml). – Viên nén: 150 mg, 300 mg, 450 mg, 600 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Oxcarbazepin là một thuốc chống co …

Oxcarbazepin Read More »

Oxamniquin

Tên chung quốc tế: Oxamniquin. Mã ATC: P02BA02. Loại thuốc: Thuốc trị giun sán. Dạng thuốc và hàm lượng – Nang 250 mg; sirô 250 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Oxamniquin là thuốc trị sán máng bán tổng hợp có tác dụng trên cả dạng trưởng thành và chưa trưởng …

Oxamniquin Read More »