Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

14 Tháng Bảy, 2023

Oxaliplatin

Tên chung quốc tế: Oxaliplatin. Mã ATC: L01XA03. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, dẫn chất platin. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ thuốc bột pha tiêm chứa 50 mg, 100 mg. – Lọ dung dịch tiêm nồng độ 5 mg/ml (10 ml, 20 ml, 40 ml). Dược lý và cơ chế tác dụng …

Oxaliplatin Read More »

Oxacilin Natri

Tên chung quốc tế: Oxacillin sodium. Mã ATC: J01CF04. Loại thuốc: Kháng sinh; penicilin kháng penicilinase; isoxazolyl penicilin. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang: 250 mg; 500 mg. – Bột để pha dung dịch uống: 250 mg/5 ml (lọ 100 ml). – Bột để pha thuốc tiêm: 250 mg; 500 mg; 1 g; …

Oxacilin Natri Read More »

Oseltamivir

Tên chung quốc tế: Oseltamivir. Mã ATC: J05AH02. Loại thuốc: Thuốc kháng virus cúm typ A và B. Dạng thuốc và hàm lượng – Nang (oseltamivir phosphat) 30 mg; 45 mg; 75 mg. – Bột pha loãng với nước (hỗn dịch, dạng oseltamivir phosphat): 6 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Oseltamivir …

Oseltamivir Read More »

Ornidazol

Tên chung quốc tế: Ornidazole Mã ATC: G01AF06, J01XD03, P01AB03. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn tác dụng toàn thân; thuốc diệt amip và các nguyên sinh động vật khác. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 500 mg; – Dung dịch tiêm truyền: 500 mg/3 ml; 1 g/6 ml. Dược lý và cơ chế …

Ornidazol Read More »

Orciprenalin Sulfat

Tên chung quốc tế: Orciprenalin sulfate (Metaproterenol sulfate) Mã ATC: R03AB03; R03CB03. Loại thuốc: Thuốc chủ vận thụ thể b -adrenergic chọn lọc một phần. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch uống: 10 mg/5 ml. Viên nén: 10 mg; 20 mg. – Khí dung để hít qua miệng: 0,65 mg/lần xịt định liều. …

Orciprenalin Sulfat Read More »

Ondansetron

Tên chung quốc tế: Ondansetron. Mã ATC: A04AA01. Loại thuốc: Thuốc chống nôn, đối kháng thụ thể 5-HT3. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm: 2 mg/ml (2 ml, 4 ml, 20 ml) dạng hydroclorid dihydrat. Dịch truyền: 32 mg/50 ml (0,6 mg/ml) dung dịch dextrose 5%, không có chất bảo quản. – Viên …

Ondansetron Read More »

Omeprazol

Tên chung quốc tế: Omeprazole. Mã ATC: A02BC01. Loại thuốc: Chống loét dạ dày, tá tràng; ức chế bơm proton. Dạng thuốc và hàm lượng – Nang giải phóng chậm: 10 mg; 20 mg; 40 mg. Viên nén giải phóng chậm: 10 mg; 20 mg; 40 mg. – Thuốc bột pha hỗn dịch uống: 2,5 …

Omeprazol Read More »

Olanzapin

Tên chung quốc tế: Olanzapine. Mã ATC: N05AH03. Loại thuốc: Thuốc an thần kinh/Thuốc chống loạn thần. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim 2,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 15 mg và 20 mg. – Viên nén phân tán 5 mg, 10 mg, 15 mg và 20 mg. Thuốc …

Olanzapin Read More »

Ofloxacin

Tên chung quốc tế: Ofloxacin. Mã ATC: J01MA01, S01AE01, S02AA16. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm quinolon. Dạng thuốc và hàm lượng – Ofloxacin dùng để uống, tiêm và tra mắt. Viên nén: 200 mg, 300 mg, 400 mg. – Dung dịch tiêm: 4 mg/ml, 5 mg/ml, 20 mg/ml, 40 mg/ml. Thuốc tra mắt: 3 mg/ml. …

Ofloxacin Read More »