Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

15 Tháng Bảy, 2023

Polymyxin b

Tên chung quốc tế: Polymyxin B. Mã ATC: A07AA05, J01XB02, S01AA18, S02AA11, S03AA03. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng – Dạng thuốc thường dùng là polymyxin B sulfat, là muối sulfat của một hoặc hỗn hợp của hai hay nhiều các polymyxin. Liều dùng được biểu thị dưới dạng polymyxin B base; …

Polymyxin b Read More »

Polygelin

Tên chung quốc tế: Polygeline. Mã ATC: Không có. Loại thuốc: Chất thay thế huyết tương. Dạng thuốc và hàm lượng – Chai 500 ml và 1 000 ml dịch truyền keo 3,5% để thay thế huyết tương. – Thành phần cho chai 500 ml gồm: Polygelin 17,5 g, Na+ 72,5 mmol, K+ 2,55 mmol, …

Polygelin Read More »

Piroxicam

Tên chung quốc tế: Piroxicam. Mã ATC: M01AC01, M02AA07, S01BC06. Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang: 10 mg, 20 mg; – Viên nén: 10 mg, 20 mg; Ống tiêm: 20 mg/ml; – Gel hoặc kem: 0,5%, 1%; Đạn đặt hậu môn: 20 mg; Thuốc nhỏ …

Piroxicam Read More »

Piracetam

Tên chung quốc tế: Piracetam. Mã ATC: N06BX03. Loại thuốc: Thuốc hưng trí (cải thiện chuyển hóa của tế bào thần kinh). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 800 mg; nang 400 mg; lọ 250 g/125 ml; ống 1,2 g/6 ml. Ống tiêm 1 g/5 ml; 3 g/ml. Dược lý và cơ chế …

Piracetam Read More »

Piperazin

Tên chung quốc tế: Piperazine. Mã ATC: P02CB01. Loại thuốc: Thuốc trị giun. Dạng thuốc và hàm lượng – Piperazin được dùng là loại ngậm 6 phân tử nước (piperazin hexahydrat), còn gọi chung là P. ngậm nước (P. hydrat), hoặc các muối phosphat, adipat hoặc citrat. – 100 mg P. hydrat tương đương 44,4 …

Piperazin Read More »

Piperacilin

Tên chung quốc tế: Piperacillin. Mã ATC: J01CA12. Loại thuốc: Kháng sinh penicilin phổ rộng, thuộc họ beta-lactam. Dạng thuốc và hàm lượng – Bột pha tiêm: Lọ chứa piperacilin natri tương ứng 1 g, 2 g, 4 g piperacilin; 1 g chế phẩm chứa 1,85 mmol (42,6 mg) natri. – Các chế phẩm chứa …

Piperacilin Read More »

Pipecuronium Bromid

Tên chung quốc tế: Pipecuronium bromide. Mã ATC: M03AC06. Loại thuốc: Thuốc chẹn thần kinh – cơ. Dạng thuốc và hàm lượng: – Bột đông khô để pha tiêm: Lọ 4 mg (pipecuronium bromid đông khô) + ống tiêm 2 ml (dung môi); lọ 10 mg để pha với 10 ml dung môi. Dược lý …

Pipecuronium Bromid Read More »

Pioglitazon

Cục Quản lý Dược đã có thông báo tạm ngừng cấp số đăng ký đối với thuốc chứa pioglitazon (xem Thông tin quy chế). Các thông tin dưới đây có tính chất tham khảo. Tên chung quốc tế: Pioglitazone. Mã ATC: A10BG03. Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường nhóm thiazolidindion. Dạng thuốc và hàm …

Pioglitazon Read More »

Pilocarpin

Tên chung quốc tế: Pilocarpine. Mã ATC: N07AX01; S01EB01. Loại thuốc: Thuốc kích thích hệ cholinergic; thuốc kích thích hệ đối giao cảm; thuốc kích thích hệ cholinergic dùng cho mắt; thuốc co đồng tử dùng cho mắt. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc dạng gel dùng cho mắt: 4% (pilocarpin hydroclorid). – Dung …

Pilocarpin Read More »

Phytomenadion

Tên chung quốc tế: Phytomenadione. Mã ATC: B02BA01. Loại thuốc: Vitamin (thuộc nhóm K), thuốc chống chảy máu. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén hoặc viên bao đường 2 mg, 5 mg và 10 mg. – Dạng tiêm (dung dịch trong dầu, hoặc nhũ dịch dầu trong nước, hoặc dung dịch mixen – …

Phytomenadion Read More »