Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

15 Tháng Bảy, 2023

Pefloxacin Mesylat

Tên chung quốc tế: Pefloxacin mesylate. Mã ATC: J01MA03. Loại thuốc: Thuốc kháng sinh nhóm fluoroquinolon. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên bao phim 400 mg; – Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 400 mg/5ml; 400 mg/125ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Pefloxacin là một thuốc kháng khuẩn thuộc nhóm fluoroquinolon …

Pefloxacin Mesylat Read More »

Paroxetin

Tên chung quốc tế: Paroxetine. Mã ATC: N06AB05. Loại thuốc: Chống trầm cảm. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 10 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg paroxetin (ở dạng paroxetin hydroclorid anhydrous hoặc hemihydrat). – Hỗn dịch uống: 20 mg paroxetin/10 ml (ở dạng paroxetin hydroclorid hemihydrat). – Viên nén giải phóng …

Paroxetin Read More »

Parafin Lỏng

Tên chung quốc tế: Liquid paraffin. Mã ATC: A06AA01. Loại thuốc: Nhuận tràng, thuốc bôi ngoài da. Dạng thuốc và hàm lượng – Dạng lỏng để uống hoặc dùng bôi ngoài. Dược lý và cơ chế tác dụng – Parafin lỏng là hỗn hợp hydrocarbon no, lỏng, có nguồn gốc từ dầu lửa, có tác …

Parafin Lỏng Read More »

Paracetamol

Tên chung quốc tế: Paracetamol. Mã ATC: N02BE01. Loại thuốc: Giảm đau; hạ sốt. Dạng thuốc và hàm lượng – Nang (uống): 500 mg. – Nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg. – Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml. – Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, …

Paracetamol Read More »

Papaverin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Papaverine hydrochloride. Mã ATC: A03AD01, G04BE02. Loại thuốc: Thuốc chống co thắt. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 30 mg, 40 mg, 60 mg, 100 mg. Nang uống giải phóng kéo dài: 150 mg. – Thuốc tiêm: 30 mg/ml, 40 mg/2 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng …

Papaverin Hydroclorid Read More »

Pantoprazol

Tên chung quốc tế: Pantoprazole. Mã ATC: A02BC02. Loại thuốc: Thuốc ức chế bơm proton, ức chế tiết acid dịch vị. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao tan trong ruột: 20 mg, 40 mg. Viên nang tan trong ruột: 40 mg. – Bột pha tiêm: Lọ 40 mg (dạng muối natri). Dược …

Pantoprazol Read More »

Pancuronium

Tên chung quốc tế: Pancuronium. Mã ATC: M03AC01. Loại thuốc: Chẹn thần kinh – cơ loại không khử cực. Dạng thuốc và hàm lượng – Pancuronium thường được dùng dưới dạng muối bromid. – Ống tiêm: 1 mg/ml (ống 10ml), 2 mg/ml (ống 2 ml, 5 ml), 4 mg/2 ml, chỉ tiêm tĩnh mạch. Dược …

Pancuronium Read More »

Pancrelipase

Tên chung quốc tế: Multienzymes (Lipase, protease etc.). Mã ATC: A09AA02. Loại thuốc: Đa enzym, thuốc lợi tiêu hóa. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang, viên nén: 8 000 đơn vị USP lipase, 30 000 đơn vị USP amylase, 30 000 đơn vị USP protease. – Nang giải phóng chậm (chứa dược chất …

Pancrelipase Read More »