17 Tháng Bảy, 2023

Procainamid Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Procainamide hydrochloride Mã ATC: C01BA02. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm Ia. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 200 mg, 250 mg, 500 mg – Viên nén giải phóng chậm: 500 mg, 750 mg, 1 000 mg. Ống tiêm: 1 g/10 ml, ống tiêm 1 g/2 ml. …

Procainamid Hydroclorid Read More »

Procain Penicilin G

Tên chung quốc tế: Procaine benzylpenicillin. Mã ATC: J01CE09. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm penicilin tác dụng kéo dài. Dạng thuốc và hàm lượng: – 600 mg procain penicilin G tương đương với 360 mg benzylpenicilin (600 000 đvqt). – Hỗn dịch nước để tiêm bắp: 300 000, 500 000, 600.000, 1 200 000, 2 …

Procain Penicilin G Read More »

Procain Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Procaine hydrochloride. Mã ATC: C05AD05, N01BA02, S01HA05. Loại thuốc: Thuốc gây tê. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch tiêm 1%, ống 1 ml, 2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml. – Dung dịch tiêm 2%, ống 2 ml, 5ml, 10 ml, 20 ml. Dung dịch tiêm 10%. – …

Procain Hydroclorid Read More »

Probenecid

Tên chung quốc tế: Probenecid Mã ATC: M04AB01 Loại thuốc: Thuốc làm tăng đào thải acid uric. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 500 mg. Viên nén bao phim 500 mg Dược lý và cơ chế tác dụng – Probenecid là một dẫn chất của sulfonamid, có tính chất bài acid uric niệu, …

Probenecid Read More »

Pristinamycin

Tên chung quốc tế: Pristinamycin. Mã ATC: J01FG01. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn họ streptogramin. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim 250 mg; 500 mg (viên nén bao phim dễ bẻ). Dược lý và cơ chế tác dụng – Pristinamycin là một thuốc kháng khuẩn thuộc họ streptogramin (synergistin) được sản …

Pristinamycin Read More »

Primaquin

Tên chung quốc tế: Primaquine. Mã ATC: P01BA03. Loại thuốc: Thuốc chống sốt rét. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 13,2 mg primaquin phosphat (7,5 mg primaquin base); 26,3 mg primaquin phosphat (15 mg primaquin base). Dược lý và cơ chế tác dụng – Primaquin là một thuốc chống sốt rét tổng hợp …

Primaquin Read More »

Pregabalin

Tên chung quốc tế: Pregabaline. Mã ATC: N03AX16. Loại thuốc: Thuốc chống co giật, thuốc giảm đau. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang: 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg , 225 mg, 300 mg. – Dung dịch: 20 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – …

Pregabalin Read More »

Prednisolon

Tên chung quốc tế: Prednisolone. Mã ATC: A07EA01, C05AA04, D07AA03, D07XA02, H02AB06, R01AD02, S01BA04, S01CB02, S02BA03, S03BA02. Loại thuốc: Thuốc chống viêm corticosteroid; glucocorticoid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 1 mg, 5 mg. – Viên nén phân tán: 5 mg, 10 mg, 15 mg, 30 mg. – Nang: 5 mg. – Dung …

Prednisolon Read More »

Praziquantel

Tên chung quốc tế: Praziquantel. Mã ATC: P02BA01. Loại thuốc: Thuốc trị sán. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 600 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Praziquantel là một thuốc trị giun sán phổ rộng, dẫn xuất từ pyrazinoisoquinolin. Phổ tác dụng: – Sán máng Schistosoma các loại (S. haematobium, …

Praziquantel Read More »

Pralidoxim

Tên chung quốc tế: Pralidoxime. Mã ATC: V03AB04. Loại thuốc: Thuốc giải độc (phosphat hữu cơ có hoạt tính kháng cholinesterase). Dạng thuốc và hàm lượng: – Bột để pha dung dịch tiêm: 1 g pralidoxim clorid. Thuốc tiêm: Pralidoxim mesilat 200 mg/ml (ống 5 ml). Thuốc tiêm: 600 mg pralidoxim clorid. – Thuốc tiêm …

Pralidoxim Read More »